pappagallo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pappagallo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pappagallo trong Tiếng Ý.

Từ pappagallo trong Tiếng Ý có các nghĩa là vẹt, con vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pappagallo

vẹt

noun

Io se non ce la faccio saro'un pappagallo.
Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được.

con vẹt

noun

Ha un pappagallo, ama l'opera, é un cultore della storia medievale.
Ông có một con vẹt, ông thích nhạc opera,

Xem thêm ví dụ

Due pappagalli, incatenati insieme, in una gabbia.
nhốt trong một cái lồng.
Il pesce pappagallo è tra i pesci più appariscenti e attraenti della barriera corallina.
vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Io se non ce la faccio saro'un pappagallo.
Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được.
Un pappagallo e'un uccello.
Vẹt là chim mà.
Ha visto il mio pappagallo?
Ông có thấy con chim của tôi không?
Si trovarono di fronte alle are, pappagalli dalla lunga coda che vivono nelle zone tropicali delle Americhe.
Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ.
Il parrocchetto della Carolina era un pappagallo colorato molto comune.
Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân.
I pesci pappagallo appartengono alla vasta famiglia degli Scaridi, la quale comprende un’ottantina di specie diverse che abitano le barriere coralline dei tropici.
vẹt (tên khoa học là Scaridae) là một họ lớn gồm khoảng 80 loại thường sống quanh dải san hô ở vùng nhiệt đới.
O sta solo ripetendo a pappagallo i soliti luoghi comuni sulle famiglie con un solo genitore?’
Hay họ chỉ lặp lại những điều người khác nói?”.
Tutta questa attività durante il giorno richiede il giusto riposo la notte, e anche in questo il pesce pappagallo risulta piuttosto originale.
Vì hoạt động cả ngày như thế nên ban đêm cá vẹt phải nghỉ ngơi, và một lần nữa cá vẹt cũng khác thường.
Non è chiaro a quale altra specie sia più strettamente legato, ma è stato classificato come membro della tribù Psittaculini, insieme con altri pappagalli delle Mascarene.
Không rõ loài nào có mối liên quan gần gũi nhất đối với loài vẹt này, nhưng nó đã được phân loại như là một thành viên của tông Psittaculini, cùng với các loài vẹt Mascarene khác.
(Luca 2:47) La Bibbia non spiega cosa disse in quella occasione, ma possiamo star certi che non ripeté a pappagallo le falsità propinate da quegli insegnanti religiosi.
Kinh Thánh không cho biết Chúa Giê-su đã nói gì vào dịp đó, nhưng chắc chắn ngài không lặp lại sự dạy dỗ sai lầm của các thầy dạy đạo (1 Phi-e-rơ 2:22).
E'un pappagallo molto vivace.
Nó cũng là một con chim đặc biệt.
E seguendo i piani di Pappagallo, ci lasciammo per sempre alle spalle gli uomini motorizzati.
Đúng như Pappagallo đã dự định... chúng tôi đi xa ngoài tầm với của những kẻ ngồi trên đám xe đó.
E mentre il pesce pappagallo sfoggia tutta la sua eleganza, mantiene l’ambiente pulito per il bene delle creature della barriera corallina e per la gioia degli esseri umani.
Khi đàn cá vẹt đầy màu sắc sặc sỡ bơi lội tung tăng, chúng tạo môi trường sạch sẽ cho những sinh vật quanh dải san hô cũng như giúp con người có được niềm vui.
Un pappagallo " domestico " non puo capire.
Tôi không hi vọng một con thú nuôi có thể hiểu được.
Il pesce pappagallo normalmente dorme in una fenditura tra le rocce, ma non sempre questo nascondiglio basta a proteggerlo da uno squalo affamato.
vẹt thường ẩn dưới gờ đá ngầm để ngủ, nhưng chỗ ẩn náu ấy không phải lúc nào cũng che chở chúng khỏi những con cá mập háu mồi.
Il tuo pappagallo?
Con vẹt nào?
Sembra che stia strangolando un pappagallo.
Giống như hắn ta đang bóp một con vẹt hay gì đó.
So di aver un discreto piumaggio ma non sono quel tipo di pappagallo.
nhưng tôi không phải loại người đó.
Non ero allergico al pappagallo.
Cha không hề bị dị ứng, Patrick.
Le prime descrizioni note del pappagallo a becco grosso furono fornite dai viaggiatori olandesi durante la seconda spedizione olandese in Indonesia, guidate dall'ammiraglio Jacob Cornelis van Neck, nel 1598.
Lần đầu dodo được mô tả bởi những người Hà Lan trong chuyến thám hiểm đến Indonesia lần thứ hai do đô đốc Jacob van Neck dẫn đầu năm 1598.
Si vedono stormi di pappagalli rumorosi, grandi gazze ghiandaie che svolazzano fra gli alberi sfoggiando la loro livrea bianca e azzurra nonché cebi cappuccini, che sono scimmiette molto simpatiche.
Những đàn vẹt và chim magpie-jays khoe những bộ lông xanh trắng trông thật đẹp mắt khi chúng bay nhẹ nhàng qua các hàng cây. Cũng có loài khỉ mũ trắng capuchin mà nhiều người yêu thích.
PROVATE QUESTO: Quando riformulate le parole del vostro coniuge, non fatelo ripetendole a pappagallo.
HÃY THỬ XEM: Khi lặp lại lời người hôn phối nói, đừng lặp lại nguyên văn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pappagallo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.