papule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papule trong Tiếng Anh.

Từ papule trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sẩn, sẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papule

Sẩn

noun

sẩn

noun

Xem thêm ví dụ

The test is then read 48 to 72 hours later by measuring the size of the largest papule or induration.
Xét nghiệm này sau đó được đọc 48 đến 72 giờ sau đó bằng cách đo kích thước của các nốt hoặc sẩn lớn nhất.
Those ridges look a lot like purple papules.
Những chỗ gợn kia trông giống nốt sần tím.
The reading of the Heaf test was defined by a scale: Negative - No induration, maybe six minute puncture scars Grade 1 - four to six papules (also considered negative) Grade 2 - Confluent papules form indurated ring (positive) Grade 3 - Central filling to form disc (positive) Grade 4 - Disc >10 mm with or without blistering (strongly positive) Grades 1 and 2 could result from previous BCG or avian tuberculosis, rather than human TB infection.
Việc đọc bài kiểm tra Heaf được xác định theo thang điểm: Âm tính - Không có sẩn, có thể là sáu phút sẹo lõm Lớp 1 – 4 - 6 nốt (cũng được coi là âm tính) Lớp 2 - Các nốt lớn hình thành dạng vòng tròn (dương tính) Lớp 3 – Các sẩn lớn làm thành hình đĩa (dương tính) Lớp 4 - Đĩa> 10 mm có hoặc không phồng rộp (dương tính) Lớp 1 và 2 có thể là kết quả của BCG trước đây hoặc bệnh lao gia cầm, chứ không phải là nhiễm lao ở người.
Papules - visible on the surface of the skin .
Mụn đỏ - có thể nhìn thấy trên bề mặt của da .
In its aggravated state, it may evolve into a pustule or papules.
Trong nhiều trường hợp trầm trọng hơn, nó có thể phát triển thành một nốt mụt mủ hay một nốt sần.
And if you happen to find any purple papules, do me a favor and grab a slice.
Nếu các cậu phát hiện các nốt sần tím, hãy giúp tôi lấy một chút.
The resulting uncontrolled HPV infections result in the growth of scaly macules and papules, particularly on the hands and feet.
Sự lây nhiễm HPV không kiểm soát được dẫn đến sự phát triển của các vảy, đặc biệt là ở bàn tay và bàn chân.
But not the purple papules.
Nhưng không phải nốt sần tím.
In microsporosis, the lesion is a small red papule around a hair shaft that later becomes scaly; eventually the hairs break off 1–3 mm above the scalp.
Trong nấm xén tóc, các tổn thương là một sẩn đỏ nhỏ xung quanh một sợi tóc mà sau này sẽ trở thành vảy; cuối cùng sợi gãy ở đoạn 1-3 mm trên da đầu.
In countries such as Australia, where the incidence is low, the great majority of patients who have nodules, papules or skin ulcers do not have M. ulcerans disease.
Ở các nước như Úc, nơi tỷ lệ mắc bệnh thấp, đại đa số bệnh nhân có nốt sần, u nhú hoặc loét da không có dịch bệnh M. ulcerans.
You mean papules.
Ý cậu là nốt sần.
There are also home remedies for "curing" it, despite the fact that the papules are neither infectious nor detrimental to one's health and may have beneficial functions.
Con người cũng tìm các phương pháp "điều trị" sẩn ngọc, dù rằng chúng không có khả năng gây hại cho sức khỏe hay lây nhiễm và thậm chí còn có một vài tác dụng tích cực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.