papilla trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papilla trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papilla trong Tiếng Anh.

Từ papilla trong Tiếng Anh có các nghĩa là nh, nhú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papilla

nh

noun

nhú

noun

Tiny taste buds cluster within the papillae on the tongue’s surface.
Những chồi vị giác nhỏ lấm tấm tụm lại trong các nhú trên bề mặt của lưỡi.

Xem thêm ví dụ

Many are located within papillae on the surface of the tongue.
Nhiều chồi vị giác nằm trong các nhú trên bề mặt của lưỡi.
These are called papillae.
Những điểm này được gọi là nhú.
However, it is well adapted to a cave environment through well-developed sensory papillae.
Tuy nhiên, nó thích nghi với môi trường hang động thông qua các gai cảm giác phát triển tốt.
Six weeks, these folds are now beginning with the papilla on the inside of the heart actually being able to pull down each one of those valves in your heart until you do actually get a mature heart -- and then basically the development of the entire human body.
Sáu tuần, những nếp gấp, bắt đầu với phần nhú ở bên trong của trái tim, đã gấp mỗi van tim xuống cho đến khi bạn có được một trái tim trưởng thành - và sau đó về cơ bản sự phát triển của toàn bộ cơ thể con người cũng như vậy.
Six weeks, these folds are now beginning with the papilla on the inside of the heart actually being able to pull down each one of those valves in your heart until you get a mature heart -- and then basically the development of the entire human body.
Sáu tuần, các nếp gấp đang bắt đầu với chỗ nhú lên trong tim đã có thể kéo xuống từng van tim một cho tới khi bạn có một trái tim phát triển hoàn chính -- và rồi, về cơ bản, sự phát triển của cả cơ thể người.
PVS sufferers often complain of a burning sensation with the tongue and oral mucosa, and atrophy of lingual papillae produces a smooth, shiny, red, dorsum of the tongue.
Những người mắc bệnh PVS thường phàn nàn về cảm giác nóng rát ở lưỡi và niêm mạc miệng, và sự teo nhú của lưỡi tạo ra một lớp màng nhẵn, sáng, đỏ, của lưỡi.
Tiny taste buds cluster within the papillae on the tongue’s surface.
Những chồi vị giác nhỏ lấm tấm tụm lại trong các nhú trên bề mặt của lưỡi.
In the tongue he noted the budlike taste organs, or papillae, and began to describe their function.
Ở lưỡi, ông nhận thấy những cơ quan vị giác giống như nụ hoa, hay nhú và ông bắt đầu mô tả chức năng của chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papilla trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.