para que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ para que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ para que trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ para que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để, để cho, cho, đến, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ para que

để

(for)

để cho

(in order that)

cho

(for)

đến

(for)

(because)

Xem thêm ví dụ

En primer lugar, configura tu impresora para que funcione con Google Cloud Print.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
¿Cómo puedo detallarlo para que crea que es la realidad?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
Mantenla limpia y seca para que el sarpullido no se infecte.
Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng.
Dejé instrucciones para que la bajen lentamente para que no haya riesgo de hiperperfusión en sus órganos.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
En vez de eso, con arrogancia Faraón declaró: “¿Quién es Jehová, para que yo obedezca su voz?”.
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
El sacerdote te trajo del orfanato para que pierdas la virginidad, ¿cierto?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Ahora muestrame tu líder para que yo pueda destronarlo.
Chỉ ra lãnh đạo các ngươi để ta...
89:37.) 5) ¿Con qué nos dotó Jehová para que disfrutáramos de la vida?
(5) Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va tạo ra con người để vui hưởng sự sống?
Ahora vete y conoce a quien sea necesario para que se note que sobé al correcto.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.
Ahora voy a empezar nuestro día pasándoos a Harry para que todos podáis recibirle con un abrazo.
Giờ thì cô sẽ bắt đầu ngày của chúng ta bằng cách chuyền Harry vòng quanh để các con chào bạn ấy bằng một cái ôm nhé.
Para que confíen en ti
Chứng tỏ mình đáng tin cậy
Recibió una carta de Ox y me la envió para que se la diera.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Pablo habló de censurar, pero con un propósito noble... “para que sean saludables en la fe”.
Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”.
¿Qué podemos hacer para que no desfallezca nuestro corazón figurado?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
¿Qué requisitos hemos de cumplir para que Jehová nos enseñe?
Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi những người Ngài dạy dỗ?
También puedes tener una lámina del templo en tu hogar para que te recuerde su importancia.
Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ.
Siéntate y reza para que me crea.
Ngồi và cầu nguyện là ả tin em.
Para que los servicios de emergencia te encuentren rápidamente, marca un número de emergencia.
Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp.
¿Qué podemos aprender de lo que hizo Nehemías para que los judíos no siguieran llorando?
Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc?
Los he mandado a llamar a palacio para que usted majestad les aplique un severo castigo.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.
He escogido a uno de sus hijos para que sea rey.’
Ta đã chọn một trong các con người để làm vua’.
¿Cómo hará para que el pueblo lo entienda?
Ngài định làm như thế nào để người dân hiểu được...
Francis, para que funcione el indulto, tiene que parecer que nos alejamos.
Để việc tha tội thành công, Francis, ta phải trở nên xa lạ.
¿Cuánto falta para que el Núcleo haga explosión?
Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ?
Solo accedí para que le perdonaran la vida a tu hermano.
Tôi chỉ đồng ý để mạng của em trai cô được tha.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ para que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới para que

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.