paragonare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paragonare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paragonare trong Tiếng Ý.

Từ paragonare trong Tiếng Ý có các nghĩa là so, so sánh, đối chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paragonare

so

verb

Mettendoci in competizione e facendo paragoni ci torturiamo inutilmente.
Chúng ta tự hành hạ mình một cách vô ích qua việc ganh đua và so sánh.

so sánh

verb

Mettendoci in competizione e facendo paragoni ci torturiamo inutilmente.
Chúng ta tự hành hạ mình một cách vô ích qua việc ganh đua và so sánh.

đối chiếu

verb

È illuminante paragonare la verità con il suo contrario.
Thật là điều làm sáng tỏ khi đối chiếu lẽ thật với sự tương phản của nó.

Xem thêm ví dụ

(Ebrei 10:24, 25) Assistere alle adunanze in maniera passiva si potrebbe paragonare al passare una mano di vernice su una superficie arrugginita.
Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ.
6 Una volta Geova fece alcune domande che possono aiutarci a paragonare la sua conoscenza, le sue capacità e le sue norme a quelle dell’uomo.
6 Có một lần Đức Giê-hô-va đặt vài câu hỏi có thể giúp chúng ta so sánh sự hiểu biết, khả-năng, và tiêu-chuẩn của Ngài với của loài người.
Credo che sia appropriato paragonare il gioco della pallacanestro al lavoro missionario.
Tôi tin rằng việc so sánh cuộc đấu bóng rổ với công việc truyền giáo là điều thích đáng.
8. (a) Chi si può paragonare oggi a Sennacherib?
8. (a) Ngày nay ai có thể được so sánh với San-chê-ríp?
12. (a) A cosa si può paragonare l’offerta dell’incenso che veniva presentata nell’antichità?
12. (a) Việc dâng hương trong sự thờ phượng thời xưa được so sánh với điều gì thời nay?
Questo numero si potrebbe paragonare al numero dei granelli di una semplice manciata di sabbia.
Có thể so sánh con số ấy với số hạt cát trong một nắm cát.
Lo si può paragonare al tempo in cui gli israeliti, che per sei giorni avevano fatto il giro della città una volta al giorno, ricevettero il comando: “Il settimo giorno dovreste marciare intorno alla città sette volte e i sacerdoti dovrebbero suonare i corni. . . .
Điều này giống như hồi xưa khi dân Y-sơ-ra-ên, sau khi đã đi quanh Giê-ri-cô mỗi ngày một lần trong sáu ngày, nhận được chỉ-thị sau: “Nhưng qua ngày thứ bảy, các ngươi phải đi vòng chung-quanh thành bảy bận, và bảy thầy tế-lễ sẽ thổi kèn lên...
Queste prove di fede si potrebbero paragonare a “uomini a piedi” con i quali dobbiamo correre.
Những thử thách về đức tin có thể so sánh với việc chúng ta phải chạy thi với “kẻ chạy bộ”.
Il peccato si può paragonare al virus che provoca i sintomi, mentre la coscienza turbata è paragonabile alla febbre che causa disagio al malato.
Tội lỗi có thể ví như vi khuẩn gây ra triệu chứng, trong khi lương tâm bị cắn rứt có thể so sánh với cơn sốt nóng làm khó chịu.
□ Perché è appropriato paragonare la vita del cristiano a una corsa?
□ Tại sao so sánh đời sống người tín đồ đấng Christ với cuộc đua là điều thích hợp?
Nella lettera ai Corinzi, l’apostolo Paolo ci insegna a paragonare la comunicazione agli strumenti musicali:
Sứ Đồ Phao Lô đã dạy chúng ta về cách so sánh sự truyền đạt với các nhạc cụ khi ông viết cho các tín hữu ở Cô Rinh Tô:
È istruttivo paragonare questi due racconti.
So sánh hai câu chuyện này thật là bổ ích.
(1 Timoteo 2:4) Tuttavia, poche gioie nella vita si possono paragonare al piacere di aiutare qualcuno a ubbidire a ciò che la Bibbia insegna.
(1 Ti-mô-thê 2:4) Tuy nhiên, ít có điều gì trên thế gian này mang lại niềm vui cho bằng việc giúp một người vâng giữ những điều Kinh Thánh dạy.
Il nostro cammino sul sentiero della vita si potrebbe paragonare a quello di un escursionista che percorre un lungo sentiero.
Đoạn đường đời chúng ta đi có thể ví như con đường mòn và dài của một người đi bộ.
Lo si può paragonare a un esperimento scientifico.
Điều này có thể được so sánh với một thí nghiệm khoa học.
54:13) Il mondo non ha nulla da offrire che si possa paragonare al nostro paradiso spirituale.
Không gì trong thế gian có thể so sánh với địa đàng thiêng liêng.
Si può paragonare alla preparazione militare di un soldato.
Ta có thể sánh việc này với việc chuẩn-bị cho một người lính chiến ra trận.
L’effetto che si ha continuando a ignorare o a mettere a tacere la coscienza si può paragonare a ciò che accade quando si marchia la carne con un ferro rovente.
Việc liên tục làm ngơ hay dập tắt tiếng nói của lương tâm có thể ví như việc dùng sắt nung đóng lên da thịt.
4 Lo sforzo che fate per servire pienamente Geova si potrebbe paragonare a quello necessario per scalare una montagna.
4 Nỗ lực của bạn để phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trọn vẹn có thể được so sánh với nỗ lực để leo lên ngọn núi.
Il percorso del nostro discepolato non è uno scatto lungo una pista e nemmeno lo si può paragonare a una lunga maratona.
Cuộc hành trình làm môn đồ của chúng ta không phải là một cuộc đua ngắn quanh vòng đua hoặc được so sánh hoàn toàn với một cuộc chạy đua maratông đường dài.
Perché possiamo paragonare Gesù a una guida esperta?
Tại sao có thể nói Chúa Giê-su là người hướng dẫn khôn ngoan?
• Il modo in cui Gesù viene in soccorso dei discendenti di Adamo si può paragonare al comportamento di un ricco benefattore che salda il debito di una ditta (causato da un dirigente disonesto) e riapre la fabbrica, recando così sollievo ai numerosi dipendenti. — La Torre di Guardia, 15 febbraio 1991, pagina 13.
• Cách Chúa Giê-su giải thoát con cháu A-đam có thể được so sánh với một mạnh thường quân giàu có chịu trả nợ (bởi người quản lý bất lương gây ra) để xưởng được mở cửa lại, như vậy đem lại lợi ích cho nhiều công nhân.—Tháp Canh, ngày 15-2-1999, trang 16.
Allora potrete paragonare il messaggio glorioso con quello che potrete ascoltare da altri e stabilire quale proviene da Dio e quale dagli uomini.
Rồi các anh chị em có thể so sánh sứ điệp vinh quang này với điều mà các anh chị em có thể nghe từ những người khác, và các anh chị em có thể xác định điều gì đến từ Thượng Đế với điều gì đến từ con người.
20 La vita del cristiano si può paragonare a una corsa di resistenza.
20 Đời sống của tín đồ Đấng Christ có thể được ví như một cuộc đua đường dài.
Nati in quella famiglia, i loro discendenti si potrebbero paragonare a schiavi confinati in un’isola remota governata da sovrani crudeli.
Sinh ra trong gia đình đó, con cháu họ có thể được ví như những nô lệ bị đày trên một hòn đảo xa xôi bị những kẻ tàn ác cai trị.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paragonare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.