paralelamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paralelamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paralelamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ paralelamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là song song, cùng một lúc, cùng lúc, song song với, tìm tương đương với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paralelamente
song song(parallel) |
cùng một lúc(simultaneously) |
cùng lúc(simultaneously) |
song song với(parallel) |
tìm tương đương với(parallel) |
Xem thêm ví dụ
Estaba seguro de que estaría muerto antes de que llegara a los treinta". Los críticos relacionaron su actuación con la interpretación de Jimi Hendrix en Woodstock en 1969, pero a Vaughan no le gustó esta comparación: "Me di cuenta que incluso escribieron sobre eso en una de las revistas de música e intentaron poner las dos versiones paralelamente. Những ý kiến chỉ trích so sánh buổi biểu diễn của Vaughan với đêm nhạc của Jimi Hendrix tại Woodstock năm 1969, Vaughan không thích điều này: “Tôi nghe nói họ thậm chí đã viết về điều này trên các tạp chí âm nhạc và cố đặt cả hai phiên bản bên cạnh nhau. |
(Isaías 9:6, 7; 53:1-12.) Paralelamente, han contenido breves momentos de iluminación sobre el papel de Satanás como el Adversario de Dios y enemigo de la humanidad. Song song với điều này, phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ cũng chớp những tia sáng ngắn ngủi về vai trò của Sa-tan là Kẻ nghịch lại Đức Chúa Trời và Kẻ thù của loài người. |
Como trabajan paralelamente, explico sus acciones en las dos columnas de la Tabla 26. Vì họ làm song song nên tôi giải thích hành động của họ ở hai cột như trên Bảng 26. |
Este flanco occidental debía avanzar paralelamente al II Ejército de Karl von Bülow hacia París. Cánh phía tây có nhiệm vụ tiến tới Paris kế bên Tập đoàn quân số 2 dưới quyền Karl von Bülow. |
Fue elegida finalista para el Miss Hawaiian Tropic 2009 en Punta del Este, Uruguay. Paralelamente, en el Yanbal Fashion Week, Ecuador 2009, se realizó por segundo año consecutivo el CN Models International Search 2009 quien resultó ganadora Alba. Cũng trong năm 2009, cô tham gia Tuần lễ thời trang Yanbal ở Ecuador, đây là lần thứ hai mà CN Models International Search 2009 được tổ chức và Alba đã giành chiến thắng. |
La imagen que pinta el relato de los hermanos que regresan paralelamente a casa, aunque provenientes de lugares muy diferentes, es primordial en esta historia. Khái niệm về các cuộc hành trình trở về nhà, tuy từ những địa điểm rất khác nhau, lại là ý chính trong câu chuyện này. |
Paralelamente a esta historia, estaban el amor y el calor, la espaciosa y radical libertad que lo rodeaban. Song song cùng với câu chuyện này là tình yêu, sự ấm áp, tính rộng rãi và sự chấp nhận tuyệt đối quanh Paul. |
PopularTV dijo sobre su música: "Paralelamente a Gwen Stefani en la era No Doubt, That Poppy mezcla punk con ska-pop y te hace desear levantarte y bailar". PopularTV nói về âm nhạc của cô: "Cùng với Gwen Stefani trong kỷ nguyên No Doubt, That Poppy đã pha trộn phong cách punk với ska-pop và sẽ khiến bạn phải đứng dậy nhảy múa." |
Paralelamente a las investigaciones del Coronel Picquart, los defensores de Dreyfus fueron informados de la identificación de la escritura de la "infidencia" con la de Esterházy, en noviembre de 1897. Song song với việc điều tra đại tá Picquart, những người bênh vực Dreyfus cũng được thông tin về sự đồng nhất của chữ viết trên "bản kê" với chữ viết tay của Esterházy tháng 11 năm 1897. |
Paralelamente, nada indica que a Jesús lo llamaran alguna vez Emmanuel (lea Isaías 7:14; 8:3, 4). Không có bằng chứng nào cho thấy Chúa Giê-su từng được gọi bằng tên Em-ma-nu-ên.—Đọc Ê-sai 7:14; 8:3, 4. |
Así, en 1951, la oficina de vehículos de KAFT estaba preparada para desarrollar un proyecto alternativo sueco, E M I L. Paralelamente, se iniciaron negociaciones con Francia sobre la compra del AMX-13. Do đó, văn phòng cơ giới của KAFT đã quyết định phát triển một dự án thay thế, E M I L. Song song với việc này, họ còn thỏa thuận với Pháp trong việc mua AMX-13. |
Pero nada impide que las personas que trabajan para el palacio no puedan tener paralelamente sus propios asuntos personales. Tuy nhiên không có gì ngăn cản một người làm việc cho cung điện thực hiện công việc riêng của mình. |
Paralelamente, el intercambio de visitas entre funcionarios políticos y militares de alto nivel a los dos países, como el de Condoleezza Rice a Atenas, reforzó la cooperación entre Grecia y los Estados Unidos en las áreas de lucha contra el terrorismo y La guerra contra las drogas. Song song, trao đổi các chuyến thăm giữa các quan chức chính trị và quân sự cấp cao với hai nước như Condoleezza Rice để Athens tăng cường hợp tác giữa Hoa Kỳ và Hy Lạp trong các lĩnh vực chống khủng bố và chiến tranh chống ma túy. |
Durante ese tiempo, se abrieron paralelamente varias investigaciones, unas sobre la personalidad de Dreyfus, otras consistían en asegurarse de la veracidad de la identidad del bordereau. Trong thời gian này nhiều thông tin được hé lộ đồng thời, một số về tính cách của Dreyfus, một số khác để đảm bảo tính chân thực của sự khớp chữ viết tay. |
Paralelamente, las universidad se fueron desarrollando en Francia. Tại thời điểm đó, tin học chưa phát triển ở Pháp. |
Paralelamente, importantes esfuerzos de investigación en torno al VIH lo convirtieron en el virus mejor estudiado. Những nỗ lực nghiên cứu to lớn tiếp theo đã biến HIV thành virus được nghiên cứu tốt nhất. |
(Hechos 15:1, 2.) Paralelamente, el Cuerpo Gobernante fue agrandado en 1971 y de nuevo en 1974. Cũng vậy, Hội đồng Lãnh đạo Trung ương thời bây giờ đã được nới rộng năm 1971, và một lần nữa năm 1974. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paralelamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới paralelamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.