paraphernalia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paraphernalia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paraphernalia trong Tiếng Anh.

Từ paraphernalia trong Tiếng Anh có nghĩa là phụ tùng linh tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paraphernalia

phụ tùng linh tinh

noun

Xem thêm ví dụ

Isaiah now speaks of military paraphernalia as being totally destroyed by fire: “Every boot of the one tramping with tremors and the mantle rolled in blood have even come to be for burning as food for fire.”
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
In North Idaho, I found Confederate flags on key chains, on cellphone paraphernalia, and on cars.
Ở North Idaho, tôi bắt gặp cờ của Liên minh miền Nam
After studying chapter 10 in the book You Can Live Forever in Paradise on Earth along with the Bible, she burned all her paraphernalia related to witchcraft and started attending meetings at the Kingdom Hall.
Sau khi học chương 10 trong sách Bạn có thể sống đời đời trong Địa-đàng trên đất cùng với Kinh Thánh, bà đốt tất cả vật dụng liên quan đến thực hành phù thủy của bà và bắt đầu tham dự các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời.
It says that occult paraphernalia is anything but harmless.
Kinh-thánh nói rằng những đồ vật thuộc về ma thuật rất có hại.
He burned all his spiritistic paraphernalia and gave up carousing.
Ông đã đốt tất cả dụng cụ thông linh thuật và bỏ việc chè chén say sưa.
They also had to travel unnoticed through a 5 kilometres (3.1 mi) restricted zone before hiking back a total of 14 kilometers (8.7 mi) to their car and all the launch paraphernalia they left there.
Họ phải đi mà không ai thấy trong vùng 5 kilômét (3,1 mi) trước khi đi bộ trở lại, tổng cộng 14 kilômét (8,7 mi) đến xe của họ và tất cả các vật liệu phóng mà họ để lại ở đó.
Examples: Promoting hate groups or hate group paraphernalia, encouraging others to believe that a person or group is inhuman, inferior or worthy of being hated
Ví dụ: Quảng bá các nhóm thù địch hoặc đồ dùng của nhóm thù địch, khuyến khích người khác tin rằng một người hoặc một nhóm người nào đó là vô nhân đạo, thấp kém hoặc đáng bị căm ghét
The policy is changing to disallow herbal drugs, such as salvia and magic mushrooms, and related paraphernalia as unacceptable products instead of restricted products.
Chính sách sẽ thay đổi để không cho phép các loại ma túy thảo dược, chẳng hạn như hoa xô đỏ và nấm ma thuật cũng như dược phẩm có liên quan như sản phẩm không được chấp nhận thay vì sản phẩm bị hạn chế.
Douglas Allchin In science fiction fandom, the term "huckster" is used non-pejoratively to designate dealers in science fiction–related books, magazines and paraphernalia, particularly those who deal at science fiction conventions.
Douglas Allchin Trong fandom khoa học viễn tưởng, thuật ngữ "huckster" được sử dụng một cách không chuyên nghiệp để chỉ định các đại lý trong các cuốn sách, tạp chí và vật liệu khoa học viễn tưởng, đặc biệt là những người làm việc tại các hội nghị khoa học viễn tưởng.
You know, he's the biggest collector of Queen paraphernalia in the world.
Anh ta là nhà sưu tập... các vật dụng của Queen lớn nhất thế giới.
We don't want to show the video games with the paraphernalia.
Chúng tôi không muốn trưng bày một video game với những thứ linh tinh. Không có miền cảm xúc.
That if a person wants to escape the clutches of the demons, he or she must destroy all paraphernalia related to satanic worship!
Đó là nếu một người muốn thoát khỏi nanh vuốt của ma quỉ, người đó phải hủy bỏ tất cả những gì có dính líu đến sự thờ Sa-tan!
As we entered the small, cramped space where Adam’s lifeless little body lay, his bed surrounded by a bewildering maze of monitoring devices and other medical paraphernalia, the kind doctors and nurses reverently stepped back and folded their arms.
Khi chúng tôi bước vào căn buồng nhỏ chật hẹp nơi mà thân thể nhỏ bé bất động của Adam nằm, chiếc giường của nó bị vây quanh bởi một rừng dụng cụ linh tinh và máy móc y khoa chằng chịt, các vị bác sĩ và y tá cung kính bước lui và khoanh tay lại.
Examples: Content promoting hate groups or hate group paraphernalia; content that encourages others to believe that a person or group is inhuman, inferior, or worthy of being hated
Ví dụ: Nội dung kích động các nhóm thù địch, đồ dùng biểu tượng cho nhóm thù địch, nội dung khuyến khích người khác tin rằng một cá nhân hay một nhóm người là vô nhân đạo, thấp kém hoặc đáng bị khinh ghét.
I destroyed all the Freemason paraphernalia I had, even the suit I used for Lodge meetings.
Tôi vứt hết các đồ dùng linh tinh của Hội Tam Điểm mà tôi có, ngay cả bộ quần áo tôi mặc để đi dự các buổi họp của Hội.
Examples of inappropriate or offensive content: Bullying or intimidation of an individual or group; racial discrimination; hate group paraphernalia; graphic crime scene or accident images; cruelty to animals; murder; self-harm; extortion or blackmail; sale or trade of endangered species.
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: Bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng.
He ordered that the sacred texts and religious paraphernalia of the Taoists be placed on the eastern gate and the sacred texts, relics and Buddha image of the westerners in the hall of seven gems on the west.
Ông ra lệnh cho các văn bản thiêng liêng và đồ dùng tôn giáo của Đạo giáo được đặt ở cổng phía đông còn những văn bản thiêng liêng, di tích và hình ảnh Phật của những người phương tây đặt tại hành lang phía tây.
(1 Kings 14:23; 2 Kings 17:29; Ezekiel 6:3) They could be equipped with altars, sacred pillars or poles, images, incense stands, and other paraphernalia for worship.
Những nơi thờ phượng sai lầm này có lẽ ở trên đỉnh đồi hoặc trong một số nơi khác được xây cao lên, chẳng hạn như dưới cây hay trong thành (1 Các Vua 14:23; 2 Các Vua 17:29; Ê-xê-chi-ên 6:3).
Gogo Mthupha expressed the desire to get rid of all her charms and spiritistic paraphernalia.
Gogo Mthupha tỏ ý muốn vất bỏ tất cả những bùa và các món đồ bà dùng trong ma thuật.
You see them here displayed alongside other examples of design, furniture and other parts, but there's no paraphernalia, no nostalagia, only the screen and a little shelf with the controllers.
và rất phi chính thống. bạn thấy chúng ở đây được trưng bày cùng với những mẫu vật thiết kế khác đồ trang trí nội thất và những phần khác nhưng không có những thứ linh tinh, không có sự hoài cổ chỉ có màn hình và một cái kệ nhỏ đặt bộ điều khiển
The Google Ads policy on Drugs and Drug Paraphernalia will change around late January.
Chính sách của Google Ads về Thuốc và dược phẩm sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 1.
(Deuteronomy 7:25, 26) Discard any paraphernalia that might be used in divination, such as crystal balls or Ouija boards.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:25, 26) Vứt bỏ những vật có thể đã được dùng trong thuật bói khoa, chẳng hạn như trái cầu thủy tinh hoặc bảng cầu cơ.
Google Customer Reviews doesn't allow the promotion of illegal drugs, legal or synthetic highs, herbal drugs, chemicals and compounds with psychoactive effects, drug paraphernalia or aids to pass drug tests.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá các loại thuốc bất hợp pháp, các loại cần sa hợp pháp hoặc cần sa tổng hợp, thuốc từ thảo dược, hóa chất và hợp chất có tác động lên thần kinh, dụng cụ tiêm chích ma túy hoặc sản phẩm hỗ trợ vượt qua xét nghiệm ma túy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paraphernalia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.