parlor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parlor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parlor trong Tiếng Anh.

Từ parlor trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng, hiệu, phòng khách, phòng khách riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parlor

phòng

noun

But what's he doing here in the staff parlor?
Nhưng ông ta làm gì ở phòng khách của nhân viên?

hiệu

noun

I frequented a massage parlor Just around the corner.
Ta hay lui tới một hiệu mátxa ở ngay gần đây.

phòng khách

noun

But what's he doing here in the staff parlor?
Nhưng ông ta làm gì ở phòng khách của nhân viên?

phòng khách riêng

noun

Xem thêm ví dụ

In the case of the man with the confirmed Mycobacterium haemophilum infection , he developed a painless rash at the tattoo site three days after visiting the parlor in August 2009 .
Trong trường hợp của người đàn ông bị nhiễm vi khuẩn Mycobacterium haemophilum , ông ta đã phát triển ngoại ban không đau đớn ở vị trí xăm mình ba ngày sau khi đi xăm trong tháng 8 năm 2009 .
Parlor trick.
Đó là trò đùa rẻ tiền.
She opened a beauty parlor and a florist shop with her earnings, while also investing in real estate ($100,000 a year at her peak).
Với số tiền kiếm được, bà mở một cửa hiệu thẩm mỹ và một tiệm bán hoa, cũng như đầu tư vào bất động sản (cao nhất là 100 000 USD một năm).
He went down in the darkness , and felt his way to the parlor , and then to the mantelpiece .
Ông đi xuống lầu trong bóng tối , và dò dẫm tìm đường đi ra phòng khách , rồi đến bên mặt lò sưởi .
Could you fetch it from the parlor please, Miss Avocet?
Cô có thể lấy nó ở phòng nghỉ được không, cô Avocet?
“You remember Irene Keith told me she was going to a beauty parlor and get her deadly weapons burnished.
Cô có nhớ Irene Keith nói cô ta đã tới mỹ viện để đánh bóng vũ khí chết người của cô ta không.
Tezak formed International Games, Inc., to market UNO, with offices behind his funeral parlor.
Tezak thành lập tập đoàn International Games, Inc., để bán UNO ra thị trường, với các văn phòng được đặt tại cửa tiệm của ông.
In 1754, Henry married Sarah Shelton, reportedly in the parlor of her family house, Rural Plains.
Năm 1754, Henry kết hôn với Sarah Shelton, được báo cáo trong phòng khách của gia đình, Rural Plains. (cũng được biết đến với cái tên Shelton House.)
If you'll all join me in the parlor, you'll get your opportunity.
Nếu quý vị theo tôi... vô trong phòng khách, quý vị sẽ có cơ hội.
Scotch one; of all men, they possessed the least assurance in the parlor.
Scotch một trong, của tất cả mọi người, họ sở hữu đảm bảo ít nhất là trong phòng khách.
and wally was killed outside of a massage parlor.
Còn Wally bị giết bên ngoài một tiệm massage.
I frequented a massage parlor Just around the corner.
Ta hay lui tới một hiệu mátxa ở ngay gần đây.
Forget the massage parlor, go get laid.
Chỗ sauna này không được, ta đổi chỗ khác đi.
When my money ran out, I began working in a pachinko (gambling) parlor.
Đến lúc nhẵn túi, tôi vào làm tại một pachinko (sòng bạc).
Perhaps each remembers a parlor... from their own past.
Có thể họ nhớ đến phòng khách của riêng mình.
Stick to your whirligigs and parlor tricks, da Vinci.
Lo mấy cái chiêu trò kiếm cơm của ngươi đi, Da Vinci.
Promotion for my foot massage parlor.
Quảng cáo của tiệm matxa chân của tôi.
It would seem as if the very language of our parlors would lose all its nerve and degenerate into palaver wholly, our lives pass at such remoteness from its symbols, and its metaphors and tropes are necessarily so far fetched, through slides and dumb- waiters, as it were; in other words, the parlor is so far from the kitchen and workshop.
Có vẻ như nếu ngôn ngữ của các cửa hiệu của chúng tôi sẽ mất tất cả các dây thần kinh và thoái hóa thành thương nghị toàn bộ, cuộc sống của chúng ta đi xa xôi như vậy từ biểu tượng của nó, và ẩn dụ và tropes thiết phải như vậy đến nay cường điệu, thông qua các trang trình bày và câm bồi bàn, vì nó, trong khác Nói cách khác, phòng khách cho đến nay từ nhà bếp và hội thảo.
"Hanjunyi" had since become an instant internet hero of the Chinese blogosphere, with bloggers offering him a large number of presents, such as cash, airline tickets, buffet dinners at Hong Kong five-star hotels, tours of various sex parlors, sight-seeing tours, a virtual private network, iPad2, admission ticket to Hong Kong Disneyland, escorted tour of Singapore, free hotel rooms, free sex with admiring female bloggers, free shoes and designer clothes.
"Hanjunyi" từ đó đã trở thành một anh hùng Internet trong cộng đồng blogger Trung Quốc, được các blogger biếu cho cô rất nhiều quà, chẳng hạn như tiền mặt, vé máy bay, các bữa ăn tối tự chọn tại khách sạn năm sao ở Hồng Kông, các chuyến đi tới các tiệm đấm bóp tình dục khác nhau, các tour du lịch, một mạng ảo riêng, iPad, vé tới Hong Kong Disneyland, tour có hộ tống đi du lịch Singapore, phòng khách sạn miễn phí, làm tình miễn phí với các blogger hâm mộ, mua giày và quần áo thiết kế miễn phí.
There's pretty illegal hustles: You run a tattoo parlor out of your own cell.
Và cũng cớ những cách kiếm tiền bất hợp pháp ở mức độ nặng hơn: mở một phòng xăm ở ngoài phòng giam.
The phone is in the parlor.
Điện thoại trong phòng khách.
During the night, after everyone else has gone to bed, Clara returns to the parlor to check on her beloved nutcracker.
Đêm, khi mọi người đã chìm vào giấc ngủ, Clara quay lại phòng khách thăm chú lính Kẹp Hạt Dẻ yêu quý.
You are to keep them so clean and train them so well that if I should ever at any time conclude to move them into the parlor, they would be clean enough to enter.”
Em phải giữ chúng thật sạch sẽ và huấn luyện chúng hay đến nỗi nếu tôi có quyết định mang chúng vào phòng khách bất cứ lúc nào thì chúng sẽ đủ sạch sẽ để được vào.”
Whoever killed Dolan is likely living in what was once a funeral parlor.
Kẻ giết Dolan có khả năng đang sống ở một nơi từng làm dịch vụ tang lễ.
To buildings and parks and streets and children and ice cream parlors, you know?
Các tòa nhà, công viên, đường phố, trẻ em và cả nhà kem.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parlor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.