parking lot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parking lot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parking lot trong Tiếng Anh.

Từ parking lot trong Tiếng Anh có các nghĩa là bãi đậu xe, khu vực đỗ xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parking lot

bãi đậu xe

noun (open area, generally paved, where automobiles may be left when not in use)

Please cooperate with the attendants’ direction, both in the parking lot and in the auditorium.
Xin hãy hợp tác với các anh hướng dẫn tại bãi đậu xe và trong hội trường.

khu vực đỗ xe

noun (open area, generally paved, where automobiles may be left when not in use)

is on the site of a mall parking lot
trên khu vực đỗ xe của 1 khu phố buôn bán

Xem thêm ví dụ

Patients with blue forms must immediately exit to the parking lot.
Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện.
He's talking about turning Tehran into a parking lot.
Cậu ta đang đề nghị biến Tehran thành bãi đỗ xe.
Two to the parking lot, two to the west floor.
Hai phòng ăn, hai ở sòng bạc phía Tây.
The sale is usually held on weekends in church parking lots, playgrounds or any open space.
Việc bán hàng thường được tổ chức vào cuối tuần tại các bãi đậu xe của nhà thờ, sân chơi hoặc bất kỳ không gian mở nào.
He came back saying that the parking lot and road were clear, so we decided to go ahead.
Anh ấy trở về nói rằng khu đậu xe và đường xá đều được dọn sạch tuyết, nên chúng tôi quyết định vẫn tiếp tục.
Please cooperate with the attendants’ direction, both in the parking lot and in the auditorium.
Xin hãy hợp tác với các anh hướng dẫn tại bãi đậu xe và trong hội trường.
Luli again encounters Eddie that night in the parking lot of the bowling alley.
Luli tình cờ gặp Eddie ở bãi đỗ xe của sân chơi bowling.
One would land on the roof and one would land on the parking lot.
Một chiếc đáp trên nóc, một chiếc đáp ở bãi đậu xe.
Are the sidewalks, fences, and parking lot in good condition?
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
Eyewitness saw her leaving a parking lot with a man resembling Gregory.
Nhân chứng thấy cô ấy ra bãi đỗ xe với một người giống Gregory.
Your car's in the parking lot.
Tôi để xe ở bãi đỗ đó.
And then you turn the parking lot into a fucking inferno.
Sau đó anh lại biến bãi đậu xe thành bãi lửa
I just heard gunshots in a parking lot.
Tôi vừa nghe tiếng súng trong 1 bãi đậu xe.
I'm at the Pavilion parking lot on University.
Anh đang ở bãi đỗ xe của khu Pavilion... trên đường University.
When we park in a big parking lot, how do we remember where we parked our car?
Khi chúng ta đỗ xe trong một bãi đỗ lớn,
My car's just 2 blocks ahead in the parking lot.
Xe em chỉ cách 2 dãy nhà bãi đậu phía trước.
♫ This was a parking lot
♫ Đây từng là một bãi đậu xe
Not pitch a tent in the middle of the fucking parking lot!
Tôi đã bảo phải yên lặng, đâu phải làm rần rần lên cho thiên hạ biết chứ?
“We’re sleeping in the Asian Invasion bus, right outside the Wachovia parking lot.
“Chúng ta sẽ ngủ trong xe Châu Á Xâm Lăng, ngay ngoài bãi đỗ xe của sân Wachovia.
In the parking lot?
Ở bãi đỗ xe sao?
To the southwest is a parking lot.
Về phía tây là bến xe lớn cho xe đò.
He got into a rented white van in the Glenbrook Station parking lot.
Hắn có 1 chiếc xe tải màu trắng ở bãi đỗ xe nhà ga Glamberg.
At the parking lot!
Tại bãi đậu xe!
You were walking in the opposite direction across the parking lot.
Anh đi bộ theo hướng ngược lại qua bãi đỗ xe tới phố Campello.
A black BMW was missing off the parking lot.
Có một chiếc BMW bị thiếu bãi đậu xe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parking lot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.