parlour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parlour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parlour trong Tiếng Anh.

Từ parlour trong Tiếng Anh có các nghĩa là Phòng tiếp khách, cửa hàng, phòng khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parlour

Phòng tiếp khách

noun (reception room)

cửa hàng

noun

phòng khách

noun

There are two gentlemen and a lady waiting upon you in the parlour.
Có hai quý ông và một quý cô đang chờ cô ở phòng khách ạ.

Xem thêm ví dụ

The main parlour ran the full length of the house's Fifth Avenue frontage.
Phòng khách chính chạy toàn bộ mặt tiền Đại lộ số 5 của ngôi nhà.
You can go into the parlour, Mr Linton.
Mời ông vô phòng khách, ông Linton.
" Parlour window, " said Henfrey.
" Parlour cửa sổ ", ông Henfrey.
About noon he suddenly opened his parlour door and stood glaring fixedly at the three or four people in the bar.
Khoảng trưa, ông đột nhiên mở cửa phòng khách của mình và đứng rõ ràng cố định tại ba hoặc bốn người trong quán rượu.
I'm gone three minutes and I walk into a funeral parlour.
Tôi vừa mới đi có ba phút, thì chỗ này trở thành một đám ma.
At that precise moment Mr. Cuss and Mr. Bunting were in the parlour.
Vào thời điểm đó chính xác, ông người và ông Bunting trong phòng khách.
A number of foreign Chinese nationals and Indonesians are also working in massage parlours.
Một số ngoại kiều người Trung Quốc và Indonesia cũng làm việc trong các cửa hiệu xoa bóp.
Directly the first crate was, in accordance with his directions, carried into the parlour, the stranger flung himself upon it with extraordinary eagerness, and began to unpack it, scattering the straw with an utter disregard of Mrs. Hall's carpet.
Trực tiếp các thùng đầu tiên, theo hướng của mình, thực hiện vào phòng khách, người lạ mặt ném mình vào nó với sự háo hức đặc biệt, và bắt đầu giải nén nó, tán xạ rơm với một bỏ qua hoàn toàn thảm của bà Hall.
The recent appearance of massage parlours began in 1995, with ethnic minority groups such as the Wa running such businesses in particular.
Sự xuất hiện gần đây của các phòng mát-xa bắt đầu vào năm 1995, với người mại dâm là dân tộc thiểu số.
There are two gentlemen and a lady waiting upon you in the parlour.
Có hai quý ông và một quý cô đang chờ cô ở phòng khách ạ.
While these things were going on in the parlour, and while Mr. Huxter was watching
Trong khi những điều này xảy ra trong phòng khách, và trong khi ông Huxter được xem
Mr. Hall marched up the steps, marched straight to the door of the parlour and flung it open.
Ông Hall hành quân lên các bước hành quân thẳng đến cửa của phòng khách và xôi nó mở.
Cuss rapped at the parlour door and entered.
Người rap ở cửa phòng khách và bước vào.
"Three caught in a massage parlour for vice".
Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015. ^ “Three caught in a massage parlour for vice”.
The parlour door slammed, and the place was silent again.
Cánh cửa phòng khách đập, và nơi im lặng một lần nữa.
He just sits there in the parlour staring at Dave's body.
Ổng chỉ ngồi trong phòng khách nhìn chằm chằm cái xác của Dave.
The bearded man's revolver cracked and the looking- glass at the back of the parlour starred and came smashing and tinkling down.
Người đàn ông râu quai nón của súng lục ổ quay nứt và tìm kiếm kính ở mặt sau của phòng khách đóng vai chính và đã đập vỡ và leng keng xuống.
And suddenly the parlour door was opened, and Mr. Cuss appeared, and without glancing at her rushed at once down the steps toward the corner.
Và đột nhiên cánh cửa phòng khách đã được mở ra, và ông người xuất hiện, và không liếc nhìn cô vội vã một lúc xuống các bước về phía góc.
And inside, in the artificial darkness of the parlour, into which only one thin jet of sunlight penetrated, the stranger, hungry we must suppose, and fearful, hidden in his uncomfortable hot wrappings, pored through his dark glasses upon his paper or chinked his dirty little bottles, and occasionally swore savagely at the boys, audible if invisible, outside the windows.
Và bên trong, trong bóng tối nhân tạo của phòng khách, vào mà chỉ có một mỏng máy bay phản lực ánh sáng mặt trời xâm nhập, người lạ, đói chúng ta phải giả sử, và sợ hãi, ẩn trong bao bì khó chịu nóng của mình, mải mê nghiên cứu thông qua kính đen tối của mình khi bài báo của mình hoặc chinked chai bẩn của mình ít, và thỉnh thoảng thề dã man tại các chàng trai, âm thanh vô hình, bên ngoài cửa sổ.
The bar- parlour door slammed and they heard the key turn.
Các cửa bar, phòng khách đập và họ nghe các biến quan trọng.
" That ain't right, " he said, and came round from behind the bar towards the parlour door.
" Đó không phải là đúng ", ông nói, và đi vòng từ phía sau thanh về phía phòng khách cửa.
Over time, the nobility took more of their meals in the parlour, and the parlour became, functionally, a dining room (or was split into two separate rooms).
Theo thời gian, giới quý tộc đã nhiều bữa ăn của họ trong phòng khách, và phòng khách đã trở thành chức năng, một phòng ăn (hoặc đã được phân chia thành hai phòng riêng biệt).
Simultaneously came a tumult from the parlour, and a sound of windows being closed.
Đồng thời đưa ra một ồn ào từ phòng khách, và một âm thanh của các cửa sổ đóng cửa.
The visitor remained in the parlour until four o'clock, without giving the ghost of an excuse for an intrusion.
Các khách truy cập vẫn còn trong phòng khách cho đến khi 04:00, mà không đưa ra bóng ma của một cái cớ để xâm nhập một.
And even as he did so the flap of the bar was shut down and the bolt clicked, and then with a tremendous thud the catch of the door snapped and the bar- parlour door burst open.
Và ngay cả khi ông đã làm như vậy nắp của thanh đóng cửa và các bolt nhấp, và sau đó với một uỵch rất lớn, bắt cửa bị gãy và cửa bar, phòng khách bật mở.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parlour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.