parliamentary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parliamentary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parliamentary trong Tiếng Anh.

Từ parliamentary trong Tiếng Anh có các nghĩa là quốc hội, của nghị viện, lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parliamentary

quốc hội

adjective noun (of, relating to, or enacted by a parliament)

It was not released to the public , but shown to a select group of parliamentary lawmakers .
Nó đã không được công bố ra công chúng nhưng được chiếu cho nhóm các nhà lập pháp quốc hội đã được tuyển chọn .

của nghị viện

adjective

I have the Parliamentary Report from Rajid.
Tôi đang giữ bản báo cáo của Nghị viện ngày trước.

lịch sự

adjective

Xem thêm ví dụ

Constanza Valdés is a trans female Chilean political activist and parliamentary advisor.
Constanza Valdés là một người chuyển giới nữ, nhà hoạt động chính trị và cố vấn viên của nghị viện Chile.
His plan to undermine the city walls failed due to heavy rain, and on the approach of a parliamentary relief force, Charles lifted the siege and withdrew to Sudeley Castle.
Kế hoạch của ông nhằm công phá các bức tường thành đã thất bại vì trời mưa to, và viện quân của Quốc hội đang đến gần, Charles gỡ bỏ vòng vây và rút lui về Lâu đài Sudeley.
Following the 2009 parliamentary elections, Lucas was redeployed as Deputy Minister of Defence.
Sau lần bầu cử quốc hội năm 2009, Lucas được tái bố trí làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.
George asked Lord Bath and Carteret to form an administration, but after less than 48 hours they returned the seals of office, unable to secure sufficient parliamentary support.
George hỏi ý kiến của Bá tước Bath và Carteret về việc lập chính phủ mới, nhưng sau chưa đầy 48 giờ họ phải đưa Pelham trở về vì không thể chọn ra được một quốc hội mới.
Lebanon has numerous political parties, but they play a much less significant role in Lebanese politics than they do in most parliamentary democracies.
Liban có nhiều đảng chính trị, nhưng vai trò của chúng kém quan trọng trong đa số các hệ thống nghị viện.
A diplomat, she was elected president unanimously by members of the Federal Parliamentary Assembly on 25 October 2018.
Bà được bầu làm tổng thống nhất trí bởi các thành viên của Quốc hội Liên bang vào ngày 25 tháng 10 năm 2018.
This removed the two term limit that existed allowing the incumbent President to serve multiple terms as well as increasing his power by replacing the broader constitutional council with a limited parliamentary council.
Điều này loại bỏ giới hạn hai nhiệm kỳ đã tồn tại cho phép Tổng thống đương nhiệm phục vụ nhiều nhiệm kỳ cũng như tăng cường quyền lực của mình bằng cách thay thế hội đồng hiến pháp rộng lớn hơn với một hội đồng nghị viện hạn chế.
(Checks and Balances, 8) Although most parliamentary governments go long periods of time without a no confidence vote, Italy, Israel, and the French Fourth Republic have all experienced difficulties maintaining stability.
(Trích trong Checks and Balances, 8) Mặc dù đa số các chính đại nghị chế tồn tại một thời gian dài mà không bị đưa ra biểu quyết bất tín nhiệm nhưng Ý, Israel, và Đệ tứ Cộng hòa Pháp đã gặp phải khó khăn duy trì ổn định.
It imparts constitutional supremacy (not parliamentary supremacy, since it was created by a constituent assembly rather than Parliament) and was adopted by its people with a declaration in its preamble.
Hiến pháp Ấn Độ truyền đạt quyền tối cao hiến pháp (không phải là quyền tối cao của quốc hội, vì nó được tạo ra bởi một hội đồng lập hiến chứ không phải Quốc hội), và được người dân chấp nhận với tuyên bố trong phần mở đầu của nó.
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000.
Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000.
Moreover, a 2005 article by IPU Secretary-General Anders B. Johnsson stated that, "It makes little practical or political sense to set up a separate parliamentary assembly alongside the existing governmental General Assembly."
Một bài viết của Tổng thư ký IPU Anders B. Johnsson vào năm 2005 cũng viết rằng: "Việc thành lập một hội đồng nghị viện tách biệt cùng song song tồn tại với Đại Hội đồng của các chính phủ có sẵn đem lại rất ít ý nghĩa về thực tiễn và chính trị."
The gentleman from Georgia may state the nature of his parliamentary inquiry.
Quý ngài tới từ Georgia nên hiểu rõ về buổi điều trần của ông ta.
A report into wealth by Barclays Bank also highlighted the anomaly that the wealthiest parliamentary constituency outside London is actually Sheffield Hallam.
Một tường thuật về sự giàu có của Barclays Bank cũng cho thấy sự bất bình thường khi khu vực bầu cử giàu thứ nhì sau Kensington and Chelsea lại là Sheffield Hallam.
The opposition parties have complained that the GRC system has made it difficult for them to gain a foothold in parliamentary elections in Singapore, and the plurality voting system tends to exclude minority parties.
Các đảng đối lập phàn nàn rằng hệ thống khu tập tuyển gây khó khăn cho họ để giành được một vị trí chắc chắn trong bầu cử nghị viện, và hệ thống bầu cử đa số có xu hướng loại trừ các đảng nhỏ.
Presidential systems also have fewer ideological parties than parliamentary systems.
Những hệ thống tổng tống cũng có ít đảng phái tư tưởng hơn so với các hệ thống đại nghị.
This dual intergovernmental and inter-parliamentary structure was later copied for the European Communities, North Atlantic Treaty Organization and the Organization for Security and Co-operation in Europe.
Cấu trúc kép liên chính phủ và liên nghị viện này sau đó được sao chép cho Cộng đồng châu Âu, NATO và Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE).
So the constitutional assembly was to be called Parlamentarischer Rat (lit. parliamentary council) and the constitution given the name of Grundgesetz (basic law) instead of calling it a "constitution".
Vì vậy Quốc hội chỉ được gọi là Parlamentarischer Rat (Hội đồng lập pháp) và Hiến pháp được gọi là Grundgesetz (Luật cơ bản).
Following the parliamentary elections on April 5, 2009 the Communist Party won 49.48% of the votes, followed by the Liberal Party with 13.14% of the votes, the Liberal Democratic Party with 12.43% and the Alliance "Moldova Noastră" with 9.77%.
Sau cuộc bầu cử nghị viện ngày 5 tháng 4 năm 2009, Đảng Cộng sản giành 49.48% số phiếu, tiếp theo là Đảng Tự do với 13.14% phiếu, Đảng Dân chủ Tự do giành 12.43%, và Liên minh "Moldova Noastră" với 9.77%.
After having been fired from the position of Prime Minister, Stepashin joined the political party Yabloko for the Russian parliamentary elections of 1999 and was elected to the State Duma, the lower house of the Russian parliament.
Sau khi ông từ chức Thủ tướng, Stepashin gia nhập đảng chính trị Yabloko để tham gia cuộc bầu cử nghị viện Nga năm 1999 và được bầu vào Duma, hạ viện Nga.
He was a brilliant orator and skilled parliamentary leader of the socialist opposition to the government of Tsar Nicholas II.
Ông là một nhà hùng biện xuất sắc và lãnh đạo nghị viện xuất chúng của phe đối lập xã hội chủ nghĩa đối với chính phủ của Sa hoàng Nicholas II.
He is the political leader of the United Workers Party, as well as the parliamentary representative for Micoud South constituency.
Ông là nhà lãnh đạo chính trị của Đảng Liên hiệp Công nhân, cũng như là thành viên quốc hội từ Micoud South.
Oleksandr Yefremov, leader of the Ukrainian parliamentary faction in full support of these proposed actions, and Vladimir Konstantinov, chairman of the Supreme Council of the Autonomous Republic of Crimea went to Luhansk to support these decisive actions.
Oleksandr Yefremov, lãnh đạo phe nghị viện Ukraine ủng hộ đầy đủ các hành động được đề xuất này, và Vladimir Konstantinov, chủ tịch Hội đồng tối cao Cộng hòa tự trị Crimea đã tới Luhansk để ủng hộ những hành động quyết định này.
The party did not participate in the 2014 parliamentary elections.
Đảng Khu vực không tham gia cuộc bầu cử quốc hội năm 2014.
He was reelected again at the 2007 parliamentary elections.
Ông cũng tái đắc cử trong cuộc bầu cử quốc hội năm 2007.
The PS obtained a relative parliamentary majority.
PS giành được một đa số khá lớn trong nghị viện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parliamentary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.