parrillada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parrillada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parrillada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parrillada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Barbecue. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parrillada

Barbecue

Xem thêm ví dụ

Creo en la buena parrillada el pasodoble y el derecho a portar armas.
Tôi tin tưởng vào 1 bữa thịt nướng ngon lành và quyền được sở hữu súng.
En la parrillada vegana.
Ở tiệc nướng chay.
Entonces, ¿cómo estuvo la parrillada que me perdí?
Thế bữa thịt nướng thế nào?
Nubes densas y bajas como estas son muy buenas bloqueando el sol y arruinando tu parrillada, y en lo alto, tenues nubes como estos cirros atravesadas en gran parte por rayos solares.
Loại thấp và dày như thế này, vô cùng tốt để che phủ mặt trời và phá hỏng tiệc BBQ của bạn, và loại cao, mỏng như loại mây ti này sẽ làm cho tia nắng dễ dàng chiếu qua .
Y no me gusta ir a las parrilladas sola, ¿sabes?
Anh cũng biết em không thích đi dự tiệc thịt nướng một mình còn gì.
Aunque mi próximo compañero me va a invitar a sus parrilladas.
Xuất sắc nhưng cũng phải biết mời tôi dự tiệc nướng ngoài trời nữa.
¿Parrillada coreana?
Thịt lợn Hàn Quốc sao?
Si no ibas a la iglesia, cero parrillada.
Nhưng nếu anh không đi lễ nhà thờ, anh sẽ không được tham gia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parrillada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.