parranda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parranda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parranda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parranda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiệc, xâu xé, rách, cấu xé, xé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parranda

tiệc

(party)

xâu xé

(tear)

rách

(tear)

cấu xé

(tear)

(tear)

Xem thêm ví dụ

Primero, con el pretexto de aliviarle la carga a la esposa, trasladó las parrandas.
Trước hết với lý do để bớt gánh nặng cho bà vợ, ông chuyển những buổi liên hoan, dạ hội tới đó.
Debes tener una última parranda.
Mày phải nhậu bữa cuối chứ.
Yo inventé la parranda, nena.
Tôi là một con thú khi nhảy đấy, baby!
¿Debería preocuparme por una inminente parranda de destripadora?
Tôi có nên lo lắng về bản năng máy giết người của bà?
El pagaré Parranda larga ¿Quiubo, quiubo, cuándo?...
Bạo hành tinh thần: Chửi bới, mắng nhiếc, im lặng không nói chuyện trong thời gian dài...
No le interesa la parranda.
Chắc không quan tâm đến chuyện quan hệ đâu!
Pero los juerguistas de la profecía empiezan sus parrandas al alba y siguen bebiendo hasta muy entrada la noche.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7) Nhưng những kẻ ham vui trong lời tiên tri bắt đầu uống lu bù từ tảng sáng và kéo dài tới chiều!
Eres un mejor compañero de parranda.
Hai người chúng ta uống rượu thì hơn.
Anda, querida, te invito a ir de parranda.
Tôi sẽ dẫn cô đi chơi khắp thành phố tối nay.
¿No quieres escabullirte de noche, ir de parranda y enseñarle al mundo lo que puede hacer una mujer independiente?
Cậu không muốn lẻn ra ngoài vào buổi tối, quậy một chút và cho cả thế giới biết một phụ nữ mạnh mẽ, tự lập có thể làm những gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parranda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.