párroco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ párroco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ párroco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ párroco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là linh mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ párroco

linh mục

noun

Trabaja noche y día la pobre como sirvienta del párroco.
Cổ làm người hầu cho một linh mục, từ sáng cho tới tối.

Xem thêm ví dụ

¿Adónde ha ido el párroco?
Tên linh mục đi đâu?
Las iglesias ortodoxas orientales consienten el matrimonio de sus párrocos, mas no el de sus obispos.
Giáo hội Chính thống Đông phương cho phép thầy tu giáo xứ lấy vợ, nhưng giám mục thì không được.
Queremos que los párrocos resuciten su moralidad.
Cha thấy đấy, ta đang ca ngợi các giáo dân của mình... để làm sống dậy khả năng nhận thức sự đúng sai của họ.
Una encuesta hecha a algunos párrocos de la Iglesia Anglicana reveló que muchos “no creen en aspectos fundamentales de la fe cristiana tradicional, como son el nacimiento virginal, los milagros de Jesús y la segunda venida del mesías”, señaló el periódico australiano Canberra Times.
Theo sự tường thuật của nhật báo Canberra Times ở Úc, thì một cuộc thăm dò ý kiến các mục sư Anh Giáo cho thấy nhiều người “không tin vào các đặc điểm cơ bản truyền thống của đạo đấng Christ như sự sinh ra bởi nữ đồng trinh, các phép lạ của Chúa Giê-su và sự trở lại lần thứ hai của Đấng Mê-si”.
De modo que cuando los demás niños se dirigían a la iglesia, nosotros regresábamos a casa, y cuando el párroco iba a la escuela para dar clase de religión, nosotros nos sentábamos aparte y memorizábamos una serie de versículos bíblicos que nos asignaban.
Khi các trẻ khác đi nhà thờ, chúng tôi được về nhà, và khi mục sư nhà thờ đến trường dạy giáo lý, chúng tôi ngồi riêng ra và được đưa cho những câu Kinh Thánh để học thuộc lòng.
Cuando los miembros de una iglesia ortodoxa griega de Schenectady, Nueva York, votaron 43 a 13 a favor de que se comenzara a jugar bingo en la iglesia, el párroco se opuso y dijo: “Opino que la iglesia no debe introducir ninguna forma de juego por dinero para sobrevivir.”
Khi các hội-viên thuộc một nhà thờ Chánh-thống-giáo Hy-lạp (Greek Orthodox) tại Nữu-ước bỏ phiếu quyết-định về việc tổ-chức chơi cờ bạc (loại “bingo”) tại nhà thờ với 43 phiếu thuận và 13 phiếu không thuận, ông linh-mục chống lại sự thực-hành này đã tuyên-bố: “Tôi không tin rằng nhà thờ nên dùng bất cứ hình-thức cờ bạc nào để gây quỹ”.
Cosquillas la nariz de un párroco como " un yace dormida, entonces él los sueños de otro beneficio:
Tickling mũi của một viện trưởng là " nằm ngủ, Sau đó, những giấc mơ ông đời sống giáo đường khác:
Los hechos del robo en la casa del párroco vino a nosotros principalmente por medio de el vicario y su esposa.
Các sự kiện của vụ trộm tại nhà của cha sở đến với chúng tôi chủ yếu thông qua các phương tiện các vị đại diện và vợ của ông.
En Luanda, antes de que los esclavos subieran a los barcos que zarpaban hacia las colonias españolas y portuguesas, añade Boxer, “se les llevaba a una iglesia cercana [...] donde un cura párroco los bautizaba en grupos de centenares a la vez”.
Ông Boxer nói tiếp rằng tại Luanda, trước khi các nô lệ lên tàu để đi đến các thuộc địa Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, “người ta dẫn họ đến một nhà thờ gần đó... và tại đó ông linh mục của giáo khu làm báp têm cho từng đám gồm cả trăm người”.
En una fecha posterior del mismo año, se dio muerte violenta a un párroco joven y popular de la Iglesia de Inglaterra.
Cũng vào năm đó, một mục sư trẻ tuổi được ái mộ thuộc Giáo Hội Anh đã bị giết một cách man rợ.
Chaucer usa las peculiaridades del lenguaje de los personajes, el humor chalado del cocinero, la solemne prosa del párroco y las nociones elevadas del escudero, para satirizar sus cosmovisiones.
Chaucer dùng các lời châm biếm trong ngôn ngữ của nhân vật - sự hài hước tục tĩu của Tay phụ bếp, bài thánh ca trang trọng của Mục sư, và tính cách cao quý của Kẻ hầu cận - để châm biếm về thế giới quan của họ.
Vas a llamar a tu papi o a tu mami o a tu cura párroco o a tu líder de Boy Scout, Y me van a mandar un cheque por $ 4,650.
Cậu sẽ gọi cho bố hoặc mẹ cậu... ông cha xứ hay là huynh trưởng Hướng Đạo của cậu... và họ sẽ chuyển cho tôi tấm séc trị giá 4.650 đô.
Porque él y su esposa empezaron a asistir a las reuniones, el párroco, opuesto, los amenazó.
Khi ông và vợ bắt đầu đi nhóm họp, ông linh mục xứ đạo tức giận đến gặp họ và đe dọa họ.
En la actualidad, la población de sacerdotes de ese país va envejeciendo y eso significa que pronto, cuando alcancen la jubilación a los 75 años, habrá iglesias que se quedarán sin párroco.
Hiện nay, hàng giáo phẩm ở nước này ngày càng lớn tuổi nên khi những linh mục đến tuổi về hưu (75 tuổi) thì một số giáo xứ sẽ không có linh mục.
Apartaron un solar para dedicarlo a Jehová y construir la iglesia y la casa del párroco”.
Một miếng đất được dâng riêng cho Đức Giê-hô-va để xây nhà thờ và nhà ở cho các thầy giảng”.
¿Se quedarán sin párrocos las iglesias irlandesas?
Các nhà thờ ở Ai Len sẽ còn linh mục không?
Necesito saber lo del párroco.
Cháu muốn biết về vị linh mục.
No obstante, si el párroco se enteraba de que estábamos en su territorio, podían surgir problemas.
Tuy nhiên, chúng tôi có thể gặp khó khăn nếu cha xứ biết được chúng tôi đang có mặt tại địa phận.
Tratando de ofrecerle la mejor ayuda posible, sus padres y el párroco Jacques Palluy hicieron las debidas gestiones para que el niño asistiera a la escuela local.
Cố gắng cải thiện hoàn cảnh, cha mẹ Louis và linh mục của xứ đạo, Jacques Palluy, sắp xếp cho Louis tham dự những lớp học tại trường địa phương.
Warming nace en la pequeña isla Mandø del mar de Wadden, hijo único de Jens Warming (1797-1844), párroco, y de Anna Marie von Bülow af Plüskow (1801-1863).
Eugen Warming sinh tại đảo nhỏ Mandø ở Vùng biển lội (Wadden sea) phía tây bán đảo Jutland, là con duy nhất của mục sư Jens Warming (1797-1844) và bà Anna Marie von Bülow af Plüskow (1801-1863).
Cierto párroco de Bélgica escribió lo siguiente respecto a los testigos de Jehová: “Algo que aprendemos de ellos es su disposición a escuchar la Palabra de Dios y su valor de dar testimonio acerca de ella”.
(Giăng 17:17) Một linh mục chánh xứ ở Bỉ viết về họ: “Một điều chúng ta có thể học nơi họ [Nhân Chứng Giê-hô-va] là họ có lòng sẵn sàng vâng theo Lời Chúa và can đảm đi giảng Lời đó”.
Una visita memorable fue la que hicimos a la casa parroquial de la Iglesia de Inglaterra, donde conversamos con el párroco del pueblo.
Một cuộc thăm viếng đáng nhớ là khi chúng tôi gõ cửa và nói chuyện với một mục sư của Nhà Thờ Anh Giáo ở địa phương.
Al partir, el párroco dijo que rezaría por Gwen y que regresaría para contestarle sus preguntas, pero nunca regresó.
Khi ra khỏi nhà chúng tôi, mục sư nói rằng ông sẽ cầu nguyện cho Gwen và sẽ trở lại để trả lời những câu hỏi của chị nhưng chẳng bao giờ ông trở lại.
Y sucede que el párroco negro hizo su trabajo mejor que lo que hizo el alcalde blanco, pero eso no influye en esta historia.
Và khi điều đó xảy ra, vị mục sư da đen đã làm tốt hơn vị thị trưởng da trắng, nhưng dù ít dù nhiều,
Felisa: Cuando mis hermanas se fueron a Zaragoza, mi madre y mi tío, que era el párroco del pueblo, decidieron que me fuera a trabajar al mismo convento.
Chị Felisa: Khi các em gái của tôi đến Zaragoza, mẹ và chú tôi, một linh mục địa phương, đã quyết định gửi tôi đến làm việc tại tu viện ở đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ párroco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.