parqueadero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parqueadero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parqueadero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parqueadero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bãi đậu xe, khu vực đỗ xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parqueadero

bãi đậu xe

noun

khu vực đỗ xe

noun

Xem thêm ví dụ

Así que con la ayuda de la ciudad y los parqueaderos, hemos podido reunir fondos y diseñar y construir la mitad de la pista, justo en el estacionamiento de la estación de policía.
Nhờ sự giúp sức của thành phố và một số công viên, chúng tôi đã kêu gọi vốn, thiết kế và xây dựng được một sân bóng rổ nhỏ ngay tại bãi đỗ xe của đồn cảnh sát.
Se puede armar en cualquier entorno, desde un parqueadero asfaltado hasta praderas o campos, porque no necesita ninguna estructura especial o herramientas especializadas.
Nó có thể được dựng lên trong bất kỳ môi trường nào, từ một bãi đậu xe bằng nhựa đường đến bãi cỏ hoặc cánh đồng, bởi vì nó không đòi hỏi bất kỳ thiết lập hay công cụ đặc biệt nào.
Todo está fuera de contexto, significa que el contexto permite todo: Parqueadero, centro de eventos, arrecife de tiburones.
Mọi thứ không đi theo khuôn mẫu nào cả, Bãi đổ xe, Trung tâm hội nghị, Hang cá mập .
Yo también, incluso cuando se acaban las camas en el refugio, y tenemos que dormir en el parqueadero.
Cháu cũng vậy, kể cả khi họ đẩy mẹ con cháu ra khỏi giường ở trại tị nạn và khi 2 mẹ con cháu phải ngủ ngoài bãi đậu xe.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parqueadero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.