parra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây, nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parra

cây

noun

nho

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Jeremy Finch, Maudie Atkinson me ha dicho que esta mañana le has destrozado la parra.
“Jeremy Finch, Maudie Atkinson nói với ta sáng nay cháu làm sụm giàn nho của cô ấy.
Ya en la sucursal de Londres, se me hacía difícil creer que, con solo 23 años, me encontrase allí con hermanos tan sobresalientes, que me parecían gigantes en sentido espiritual: Pryce Hughes, Emlyn Wynes, Ernie Beavor, Ernie Guiver, Bob Gough, Glynn Parr, Stan y Martin Woodburn, y muchos otros, la mayoría de los cuales ya fallecieron.
Ở văn phòng Luân Đôn, tôi thật không thể tưởng tượng nổi mình chỉ mới 23 tuổi mà lại được sánh vai với những anh tôi xem là bậc kỳ cựu về thiêng liêng như Pryce Hughes, Emlyn Wynes, Ernie Beavor, Ernie Guiver, Bob Gough, Glynn Parr, Stan và Martin Woodburn cùng nhiều người khác nữa, nay hầu hết đã qua đời.
Parra, miembro de la Iglesia que obtuvo un diploma en administración de empresas con ayuda de un préstamo del FPE, que la contrató como su secretaria ejecutiva.
Parra, là người đã nhận được một tấm bằng về ngành quản trị kinh doanh với sự giúp đỡ của số tiền vay từ quỹ Giáo Dục Luân Lưu, mà ông đã mướn với tư cách là thư ký chấp hành của ông.
Johnson, Samuel Parr una vez declaró: "Siempre es mejor saber algo que no saberlo".
Johnson, ngài Samuel Parr từng nói: "Sẽ luôn tốt hơn nếu bạn biết một chuyện hơn là bạn không biết".
Les das un beso y se suben a la parra.
Chỉ một nụ hôn và rồi nổ cái bùm.
Parra, con Adan Tallmann, secretario de área de seminarios e institutos de religión.
Parra, chụp ảnh với Adan Tallmann, thư ký lớp giáo lý và viện tôn giáo thuộc giáo vùng.
De la Parra fue educado por sus tías.
Clay được dạy dỗ bởi dì của bà.
¿ Cómo está la uva más dulce de la parra?
Bà xã của Winston sao rồi?
Aunque este mito tiene numerosas formas, siempre gira en torno al amor frustrado y trágico de un hombre mortal que es convertido en una flor, y una ninfa del bosque que se transforma en una parra.
Mặcdù thần thoại này có nhiều phiên bản, nhưng nó luôn luôn xoay quanh câu chuyện tình bi thảm và không trọn vẹn của một người đàn ông đã biến thành hoa, và một nữ thần của đồng rừng đã hóa thành một loại dây leo nhiều gai.
En Violeta se fue a los cielos, Gavilán destacó por interpretar las canciones de Violeta Parra cantadas en dicha película.
Trong bộ phim Violeta Went to Heaven, Gavilán đã thu âm các bài hát của nhân vật Parra đã hát trong phim.
Pensé en las muchas ilustraciones que había visto del Salvador frente a la parodia de un tribunal, con un manto púrpura y una corona de ramas de parra torcidas, secas y espinosas.
Tôi nghĩ tới nhiều bức tranh tôi đã thấy vẽ Đấng Cứu Rỗi đứng trước một phiên tòa đầy lời nhạo báng, mặc áo màu tím và đội mão làm bằng loại gai khô xoắn vào đầu.
De todas maneras, el último matrimonio de Enrique con Catalina Parr fue en realidad bien avenido.
Hơn nữa, cuộc hôn nhân cuối cùng với nàng Catherine Parr lại rất viên mãn.
En cine ha actuado en las películas Monos con navaja (2000), Ulises (2010), y en 2011 fue la protagonista de la película chilena de Violeta Parra llamada Violeta se fue a los cielos, dirigida por Andrés Wood.
Trong điện ảnh, cô đã tham gia các bộ phim Monos con navaja (2000), Ulysses (2010) và năm 2011, cô là nhân vật chính của bộ phim lịch sử Violeta Parra Violeta Went to Heaven, do Andrés Wood đạo diễn.
Y traigan algunas hojas de parra.
Và mang thêm mấy cái dây leo nữa.
En 2016 se presentó en el programa Puro Chile junto a La Regia Orquesta, donde interpretó canciones de Parra y la obra La negra Ester.
Năm 2016 cô xuất hiện trong chương trình Puro Chile (es) với La Regia Orquesta, nơi cô biểu diễn các bài hát của Parra và từ vở nhạc kịch La negra Ester (es).
Sale con el actor Michael Parr.
Vai diễn Aro do diễn viên Michael Sheen.
El actual sustituto es monseñor Edgar Peña Parra.
Chức vị đứng đầu hiện nay là Tổng Giám mục Edgar Peña Parra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.