partecipante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partecipante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partecipante trong Tiếng Ý.
Từ partecipante trong Tiếng Ý có nghĩa là người tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partecipante
người tham giaadjective E mi spiace, ma non useremmo un braccialetto di plastica come questo per i partecipanti. Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi không dùng vòng nhựa như cái này cho người tham gia. |
Xem thêm ví dụ
I partecipanti a quel terribile conflitto avevano già fatto 14 dichiarazioni di guerra gli uni contro gli altri. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Il secondo punto che vorrei che consideriate è lo standard di trattamento che viene dato ai partecipanti di ogni tipo di studio clinico. Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
Mentre Jalil si rivolgeva alla folla, i partecipanti cantavano "Allāhu Akbar" o "Il sangue dei martiri non sarà sprecato!" Khi Jalil phát biểu trước đám đông, những người tham dự hô vang "Allāhu Akbar" hoặc "máu của các vị tử đạo sẽ không bị lãng phí!". |
Ai partecipanti del secondo gruppo abbiamo riproposto l'informazione in termini di guadagno, ma, come nel primo studio, pare non importare. Với những người ở nhóm hai, chúng tôi thay đổi nhận thức thông tin theo hướng "được", nhưng giống như thí nghiệm đầu tiên, điều này không quan trọng. |
Il gruppo fu presentato da Jang Keun-suk, e 98 delle 101 partecipanti eseguirono la canzone dello show, "Pick Me". Nhóm được giới thiệu bởi Jang Keun-suk, và 98 trên 101 thí sinh phô diễn tài năng của mình qua bài hát mang phong cách EDM - "Pick me". |
Per quanto ogni partecipante tenesse alla propria opinione, tutti rispettavano la Parola di Dio, e furono proprio gli scritti sacri a fornire la chiave per risolvere la questione. — Leggi Salmo 119:97-101. Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101. |
Tuttavia i partecipanti li hanno trovati soggettivamente convincenti Quando è stato rivelato che i casi di studio erano fittizi, la convinzione dei partecipanti sull'esistenza di un nesso è diminuita, ma circa metà dell’effetto originale rimaneva. Khi nhóm nghiên cứu tiết lộ các trường hợp cụ thể đó chỉ là hư cấu, niềm tin của những người tham gia đó mất liên hệ với bằng chứng thực tiễn, nhưng khi đánh giá người ta thấy khoảng một nửa hiệu ứng ban đầu vẫn tồn tại. |
Prima del torneo, tutte le 32 partecipanti hanno ricevuto 1 milione di dollari per i costi di preparazione. Trước giải đấu, mỗi đội trong số 32 đội tham dự sẽ được nhận 1.5 triệu USD chi phí chuẩn bị. |
È una ricerca su 150 000 donne in California in cui rimanderanno tutti i dati ai partecipanti della ricerca in forma leggibile, e basta un click per avere accesso alla ricerca che ho messo insieme. Đó là một cuộc khảo sát trong 150,000 phụ nữ ở California, và họ sẽ trả lại tất cả dữ liệu cho người tham gia khảo sát dưới dạng toán học, chỉ cần một cú đúp chuột để xem cuộc khảo sát mà chúng tôi đã thực hiện cùng chúng. |
I partecipanti tendono a conoscersi e finisce quando uno dei due muore. Những người liên quan thường biết nhau... và nó kết thúc khi một trong hai chết đi. |
Se necessario, i partecipanti possono essere divisi in gruppi in base alle necessità di coloro ai quali insegnano. Nếu cần, các tham dự viên có thể được chia thành nhóm theo các nhu cầu của những người mà họ giảng dạy. |
Tra i 166.518 partecipanti alle tre assemblee “Santa devozione” tenute in Polonia nel 1989 c’erano molti delegati provenienti da quelle che allora erano l’Unione Sovietica e la Cecoslovacchia, come pure da altre nazioni dell’Europa orientale. Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác. |
È qualcosa che ogni partecipante sviluppa e trasmette mentre opera. Nó là cái gì đó mà được nhiều người phát triển và truyền thụ lại công việc của họ. |
Il programma, basato sulla Bibbia, è durato tre giorni consecutivi per la maggioranza dei partecipanti e quattro giorni per quelli che hanno avuto la possibilità di assistere agli speciali raduni internazionali. Chương trình dựa trên Kinh Thánh kéo dài ba ngày liên tiếp cho đa số những người tham dự đại hội và bốn ngày cho những đại biểu có dịp dự đại hội quốc tế. |
Molti volontari hanno lavorato allegramente per accogliere migliaia di partecipanti Nhiều người vui vẻ tình nguyện để lo cho hàng ngàn đại biểu |
Ma, nell’arco di 25 anni dopo il 1935, il numero dei presenti alla Commemorazione annuale della morte di Cristo aumentò di oltre cento volte rispetto al numero degli effettivi partecipanti. Nhưng trong vòng 25 năm sau 1935, số người đến dự Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su hàng năm tăng vọt lên đến hơn một trăm lần số người ăn bánh uống rượu. |
Poco a poco si rivelò come la miglior voce dei partecipanti di quel programma. Màn biểu diễn được bình chọn là phần biểu diễn tốt nhất trong chương trình này. |
E abbiamo detto loro che alla fine dell'esperimento, avremmo preso i Bionicle, li avremmo disassemblati, rimessi nelle scatole e usati per il partecipante successivo. Và chúng tôi nói với họ vào cuối buổi thử nghiệm rằng, chúng tôi sẽ lấy tất cả các mô hình Bionicles, chúng tôi sẽ tháo tất cả chúng ra, chúng tôi sẽ cho chúng vào lại các hộp, và chúng tôi sẽ sử dụng chúng cho những người tham gia thử nghiệm tiếp theo. |
Ai partecipanti del primo gruppo abbiamo riproposto l'informazione in termini di perdita e dopo non gli piaceva più l'attuale governatore. Với những người ở nhóm một, chúng tôi thay đổi việc nhận thức thông tin theo hướng "mất", và giờ họ không thích chính trị gia đương nhiệm nữa. |
E penso, in realtà -- Thomas Schelling, uno dei partecipanti della squadra dei sogni, lo ha messo giù molto, molto bene Và tôi cho rằng, thực ra -- Thomas Schelling, một trong số các thành viên của đội mơ ước, ông ta đã nói rất chính xác rằng |
Pian piano noi Testimoni riuscimmo a dividerci in gruppetti per considerare ogni giorno un passo biblico suggerito da vari partecipanti. Dần dần, các Nhân Chứng chúng tôi có thể tự chia thành những nhóm nhỏ để mỗi ngày cùng xem xét một câu Kinh Thánh do những người khác nhau đề nghị. |
I partecipanti avrebbero pagato per centrare il braccio meccanico. Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng. |
Il vincitore è stato eletto dai bambini attraverso una votazione globale tenuta nel giorno della vigilia del forum in tutti i 24 paesi partecipanti. Đội chiến thắng đã được chọn bởi trẻ em, vào đêm trước của Diễn đàn, đã tham gia bỏ phiếu toàn cầu được tổ chức tại 24 quốc gia tham gia. |
Serve molta pratica per diventare un buon partecipante ad una discussione, inteso come l'essere in grado di trarre beneficio dalle sconfitte, ma fortunatamente io ho avuto modo di incontrare moltissimi colleghi che si sono fatti avanti e si sono offerti di aiutarmi a fare pratica. Cần phải có thực hành để trở thành một người tranh luận giỏi theo nghĩa mà có thể hưởng lợi từ việc thua cuộc, nhưng may mắn thay, tôi đã có nhiều, rất nhiều đồng nghiệp những người đã sẵn sàng đứng ra và cho tôi những cơ hội thực hành đó. |
Un valore creato dai partecipanti, ma goduto dalla società intera. Giá trị đó được tạo thành bởi những người tham gia, nhưng có ích cho toàn bộ xã hội. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partecipante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới partecipante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.