parrucchiera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parrucchiera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parrucchiera trong Tiếng Ý.
Từ parrucchiera trong Tiếng Ý có các nghĩa là thợ cắt tóc nữ, thợ cắt tóc, thợ hớt tóc, hiệu cắt tóc, thợ cúp tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parrucchiera
thợ cắt tóc nữ(hairdresser) |
thợ cắt tóc(hairdresser) |
thợ hớt tóc(hairdresser) |
hiệu cắt tóc(hairdresser's) |
thợ cúp tóc
|
Xem thêm ví dụ
Col suo parrucchiere. Thợ cắt tóc của cổ. |
Prima facevo la parrucchiera, sai? Trước đây tôi làm nghề phục trang đấy. |
" La principessa e il parrucchiere? " Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc? |
Ha riconosciuto il principe Manvendra dalla televisione e improvvisamente avevo una platea di altre parrucchiere che volevano conoscermi. Bà ấy nhận ra Hoàng tử Manvendra trên ti-vi không lâu sau tôi có khán giả là những người thợ cắt tóc khác hứng thú gặp gỡ tôi. |
Schwarzenegger conobbe la sua successiva compagna, Sue Moray, assistente parrucchiera a Beverly Hills, a Venice Beach nel luglio del 1977. Schwarzenegger gặp người tình tiếp sau, Sue Moray, một phụ tá làm tóc ở Beverly Hills, trên Bãi biển Venice tháng 7 năm 1977. |
È la mia parrucchiera solo da un paio di mesi. Cô ta chỉ vừa là thợ tóc của tôi tầm vài tháng. |
Non se la prenda se scappo, ma ho un appuntamento con il parrucchiere Thứ lỗi cho tôi phải đi ngay, nhưng thợ làm tóc của tôi đang chờ. |
È la storia più ridicola che possiate immaginare, e di conseguenza iniziarono ad accusare i parrucchieri, lasciando in pace i gangster della finanza. Đó là câu chuyện ngớ ngẩn nhất bạn có thể tưởng tượng được, họ đi và họ truy tố những người làm tóc và để các ông chủ ngân hàng yên ổn. |
Perché le signore anziane vanno da questi parrucchieri e si fanno quegli elmetti? Tại sao làm nữ tuổi đi đến các cửa hàng tóc, và thực hiện những mũ bảo hiểm? |
E la chiamata alla parrucchiera? Còn cuộc gọi ở tiệm làm tóc? |
Sono costruzioni, e sono costruzioni di un gruppo di professionisti: parrucchieri, truccatori, fotografi, stilisti tutti i loro assistenti, la pre-produzione e la post-produzione, e mettono insieme tutto questo. Đó là những hình ảnh được dựng lên, và nó được dựng nên bởi một nhóm các chuyên gia, những nhà tạo mẫu tóc, những chuyên gia trang điểm, nhiếp ảnh gia, và những nhà tạo phong cách và tất cả những người trợ lý của họ, khâu tiền sản xuất, và hậu sản xuất, và họ tạo nên cái này đây. |
Prima di trasferirsi sotto il ponte era un famoso parrucchiere che aveva un gran successo con le sue clienti. Trước khi chuyển đến sống dưới gầm cầu, anh từng là một thợ làm tóc nổi tiếng, chiếm trọn trái tim của đông đảo khách hàng nữ. |
Io sono un parrucchiere. Tôi là thợ cắt tóc. |
(USA Today) Molti istituti propongono corsi di specializzazione brevi per imparare a fare l’impiegato, il meccanico, il tecnico di computer, l’idraulico, il parrucchiere, e tante altre professioni. (USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác. |
Andava dalla parrucchiera due volte a settimana e ogni mese spendeva soldi e tempo per rifornire il suo guardaroba. Bà đi làm tóc hai lần một tuần và mỗi tháng tiêu xài tiền bạc cũng như thời giờ để đi mua sắm quần áo. |
Nel 1888, a servizio come domestica a Rochester, New York, risparmiò soldi a sufficienza -- 360 dollari -- per pensare di aprire un'attività di parrucchiera. Vào khoảng năm 1888, khi làm hầu gái ở Rochester, New York cô dành dụm đủ tiền -- 360 đô la -- để nghĩ về việc mở một tiệm làm tóc. |
Mentre Ted assolveva le sue responsabilità come membro del Corpo Direttivo io mi occupavo della pulizia delle camere oppure lavoravo come parrucchiera. Trong khi Ted chu toàn các trách nhiệm trong Hội đồng Lãnh đạo thì tôi làm công việc dọn dẹp hoặc làm tóc. |
Il mio parrucchiere mi ha detto di prendere delle vitamine per la fertilita'. Anh thợ cắt tóc nói với em nên dùng vitamin của bà bầu. |
Ha telefonato il mio parrucchiere e lui è gay. Họa sĩ của tôi đã gọi trước và anh ấy là một người đồng tính nam. |
Simon, la psicologa e la parrucchiera. Simon, bác sĩ tâm lý của Candice và thợ làm tóc của cổ. |
Fare la parrucchiera era la mia passione e vinsi anche alcuni premi Tôi có năng khiếu làm tóc và thậm chí đã nhận được vài giải thưởng |
Quando finisco la scuola, dovete comprarmi un set di forbici ( per parrucchiere ). Khi mình tốt nghiệp, hai cậu phải mua cho mình một bộ kéo ( cắt tóc ) đấy. |
La mia parrucchiera era la sua scenografa. Người làm tóc cho tớ có quen. |
Signora Skitzer, temo che la nostra parrucchiera oggi non ci sia. tôi sợ rằng người tạo mẫu tóc cho bà bỏ đi rồi. |
Sono stato adottato da un poliziotto, un Marine e un parrucchiere. Tôi được nhận nuôi bởi một sĩ quan, một lính hải quân và một thợ cắt tóc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parrucchiera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parrucchiera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.