particularmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ particularmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particularmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ particularmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc biệt, nhất là, chủ yếu, đặc biệt là, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ particularmente

đặc biệt

(in particular)

nhất là

(especially)

chủ yếu

(chiefly)

đặc biệt là

(in particular)

chính

(primarily)

Xem thêm ví dụ

Aunque no es particularmente exigente con respecto al hábitat, requieren diariamente de agua, por lo que dependen de fuentes perennes de agua.
Trong khi không phải là nhu cầu lớn liên quan đến môi trường sống, nhưng trâu cần nước hàng ngày, do đó phụ thuộc vào nguồn nước chảy quanh năm.
El insecto al que se refiere este pasaje debe ser la polilla de las pieles, particularmente en su destructivo estado de larva.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Esto es particularmente evidente en los Estados Unidos, donde su precio de entre 200.000 y 300.000 $ lo sitúan en el rango para los pilotos moderadamente ricos que buscan un avión de reacción personal rápido y ágil.
Điều này đặc biệt rõ tại Hoa Kỳ, nơi cái giá $200.000-$300.000 khiến chúng trở nên rất thích hợp với các phi công có mức độ tài sản vừa phải cho một chiếc phản lực nhanh nhẹn, tư nhân.
Particularmente cuando adquieren esta forma.
Nhất là khi nó lấy cái hình hài này.
Una variante muy conocida de la estrella siemens es el disco solar con 16 rayos, usada históricamente por las Fuerzas Armadas de Japón, particularmente la Armada Imperial Japonesa.
Một biến thể nổi tiếng của thiết kế nhật chương (đĩa mặt trời) là nhật chương với 16 tia đỏ, từng được quân đội Nhật Bản sử dụng, đặc biệt là Lục quân Đế quốc Nhật Bản và Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Yo solía decir que estas personas me salvaron, pero lo que ahora sé es que hicieron algo aún más importante con lo cual me facultaron para salvarme, y sobre todo, me ayudaron a entender algo que yo siempre había sospechado: que las voces eran una respuesta significativa a eventos traumáticos de la vida, particularmente eventos de infancia, y como tal no eran mis enemigos sino una fuente de conocimiento de problemas emocionales solucionables.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
El cañón es famoso por los 23 km de rápidos que pueden ser particularmente peligrosos.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
Evolucionaron para un mundo en el que la gente viviría en grupos muy pequeños, dificilmente conocerían a alguien sumamente diferente de ellos, tendrían vidas particularmente cortas en las que habrían muy pocas opciones y la prioridad más importante sería comer y procrear hoy.
Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ.
Hasta allá en 1918 la clase de la novia empezó a predicar un mensaje que se relacionaba particularmente con los que quizás vivirían en la Tierra.
Ngay kể từ năm 1918, lớp “người vợ mới cưới” đã bắt đầu rao giảng một thông điệp đặc biệt quan hệ đến những người có hy vọng sống trên đất.
Pero claro que hay escépticos que dicen que si vemos las evidencias en la ciencia, particularmente en la neurociencia, que sugiere que tu mente, tu esencia, tu verdadero yo, depende muchísimo de una parte específica de tu cuerpo que es el cerebro.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.
b) ¿Por qué deben ejercer cautela particularmente los ancianos cristianos?
b) Tại sao các trưởng lão tín đồ đấng Christ nên đặc biệt cẩn thận?
No particularmente.
Cũng không hẳn.
Los cuadros de multitudes son particularmente interesantes, porque, saben, te acercas a aquello... tratas de resolver el umbral con algo que puedas identificar muy fácilmente, como una cara, que se va convirtiendo en sólo una textura.
Những bức vẽ đám đông đặc biệt thú vị, bởi vì, bạn biết đó, bạn xem nó -- bạn phải tìm ra sự khác biệt củanhững hình thể dễ dàng nhận ra, ví dụ như một gương mặt, trở thành một mẫu hoạ tiết.
Ofrezca sugerencias sobre qué artículos de las revistas más recientes pudieran ser particularmente atrayentes a la gente del territorio.
Đề nghị những bài nào trong tạp chí hiện hành có thể hấp dãn trong khu vực địa phương.
A ella la nombró Princesa Pingyang, y como había contribuido en gran medida a su victoria, la honró particularmente sobre sus otras dieciocho hijas.
Bà được phong làm Bình Dương công chúa và do bà đã có đóng góp to lớn vào chiến thắng, ông đặc biệt vinh danh bà so với 18 người con gái khác.
La cría de camarones para propósitos comerciales comenzó en la década de 1970, y experimentó un rápido crecimiento, particularmente para satisfacer las demandas del mercado de Estados Unidos, Japón y Europa Occidental.
Việc nuôi tôm thương mại đầu tiên bắt đầu những năm 1970, sản lượng sản xuất tôm phát triển nhanh chóng để theo kịp đòi hỏi của thị trường, đặc biệt là Mỹ, Nhật, Tây Âu.
Se trata de un niño adorable y particularmente expresivo, pero Cristine descubrió que esto es bastante típico.
Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến.
5 Guerrear contra otros seres humanos, como lo han hecho muy a menudo los que se llaman cristianos, particularmente en este siglo XX, les resulta impensable a los cristianos verdaderos (Santiago 4:1-4).
5 Tranh chiến với người đồng loại—như những người tự xưng là tín đồ Đấng Christ đã thường làm, đặc biệt trong thế kỷ 20—là điều không thể tưởng tượng được đối với tín đồ thật của Đấng Christ.
Particularmente devastadoras fueron las 700.000 bombas que cayeron desde la medianoche del 9 de marzo de 1945 hasta las tres de la mañana del día siguiente.
Nghiêm trọng nhất là cuộc tàn phá khi khoảng 700.000 quả bom rơi xuống vào đêm ngày 9/10 tháng 3 năm 1945, từ giữa đêm đến độ ba giờ sáng.
Ciertos aceites de lavanda —particularmente el extraído del espliego (Lavandula angustifolia)— parecen surtir efecto contra determinados hongos y bacterias.
Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm.
13 En varios países en que las condiciones de vida son muy precarias, los proclamadores del Reino son particularmente celosos.
13 Trong nhiều nước có điều kiện sống khó khăn, những người công bố về Nước Trời thường rất sốt sắng.
Esta no es una idea particularmente nueva: en cierta manera, ver oportunidades en las cosas que están a tu alrededor y tomarlas y convertirlas en una solución.
Đây không phải ý tưởng đặc biệt mới mẻ, đại loại là nhìn ra cơ hội trong những thứ ở quanh bạn. và chộp lấy và biến chúng thành giải pháp.
Sin embargo, veinticuatro años más tarde, el evolucionista Michael Ruse escribió: “Cada vez más biólogos [...] afirman que cualquier teoría evolucionista basada en los principios darvinianos —particularmente cualquier teoría que considere la selección natural como la clave del cambio evolutivo— es engañosamente incompleta”.
Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”.
Este es particularmente importante porque hay cosas acerca de él que la ciencia y el universo no pueden revelarnos de ninguna manera, y otras, que la Biblia explica mucho mejor.
Điều này đặc biệt quan trọng vì có những sự kiện về Ngài mà khoa học và vũ trụ không thể tiết lộ gì cả, và có những điều khác mà Kinh Thánh cho biết rõ hơn.
Ella es de vez en cuando confundida con un chico, debido a su carencia de rasgos femeninos, particularmente su pecho plano.
Cô thường bị nhầm lẫn với một cậu con trai, bởi vì có sự nhầm lẫn của nét của con gái, đặc biệt là bộ ngực phẳng của cô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particularmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.