partido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ partido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đảng, chánh đảng, thi đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partido

đảng

noun

Creo que se ha demostrado que ambos partidos quieren lo mismo.
Tôi nghĩ rằng việc cả hai đảng đều muốn chung một điều đã được chứng minh.

chánh đảng

noun

thi đấu

adjective

Ahora, la unica forma de arreglar esto es un partido de revancha.
Cách duy nhất để thực hiện việc này là thi đấu lần thứ hai.

Xem thêm ví dụ

La Internacional Liberal es la principal organización internacional de partidos liberales, incluyendo los social liberales.
Quốc tế Tự do (tiếng Anh: Liberal International) là một tổ chức chính trị quốc tế gồm các đảng chính trị theo chủ nghĩa tự do.
En 2013 después de Branko Crvenkovski se bajó de la posición del líder en SDSM, Zaev fue elegido como presidente del partido.
Sau khi Branko Crvenkovski từ chức lãnh đạo của SDSM năm 2013, Zaev được bầu làm lãnh đạo mới.
El uso de este último símbolo cesó en la década de 1930 debido a su asociación con el partido político de Alemania.
Việc dùng logo chữ Vạn ngưng từ thập niện 1930 vì hình này liên quan tới đảng chính trị ở Đức.
Explica: “Por ejemplo, en Polonia la religión se alió con la nación, y la iglesia se convirtió en antagonista obstinada del partido dirigente; en la RDA [anteriormente la Alemania Oriental], la iglesia suministró gratuitamente espacio para los disidentes y les permitió usar edificios eclesiásticos para asuntos de organización; en Checoslovaquia, cristianos y demócratas se conocieron en prisión, llegaron a apreciarse unos a otros, y al fin se unieron”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
¿Vais a tomar partido por Fiona chicos?
Anh chị đứng về phía Fiona à?
Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae.
Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto.
Si algo de esto es cierto, hablamos del Congreso, de la Casa Blanca, de ambos partidos...
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
El Partido pasa a ser uno de las más meritocraticas instituciones políticas en el mundo de hoy.
Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.
Ahora bien, para sacar el máximo partido de la escuela debemos matricularnos, asistir, participar con frecuencia y poner todo el entusiasmo en nuestras asignaciones.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Así que los brasileños fueron a su primer partido contra Corea del Norte levantaron esta pancarta, comenzaron una campaña en Twitter y nos trataron de convencer de enviar un tweet con la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Recreamos el pasado que la gente no puede concebir porque el punto de partida se ha corrido y es sumamente bajo.
Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp
Un error de cálculo podría costarle la partida.
Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ.
9 Ahora bien, los lamanitas, lemuelitas e ismaelitas se llamaban lamanitas; y los dos partidos eran los nefitas y los lamanitas.
9 Giờ đây dân La Man cùng dân Lê Mu Ên và dân Ích Ma Ên đều được gọi chung là dân La Man, và hai bên giao chiến với nhau là dân Nê Phi và dân La Man.
Dos semanas más tarde jugaron su primer partido en suelo soviético, un empate 0-0 ante Noruega en Sebastopol.
Hai tuần sau họ có trận đấu đầu tiên trên sân nhà khi hòa 0–0 trước đối thủ mạnh Na Uy ở Sevastopol.
Se consideran anuncios electorales de la Unión Europea aquellos en los que se hace referencia a un partido político, un cargo o un candidato al Parlamento Europeo en la Unión Europea (sin incluir Reino Unido).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Sus asesores más cercanos, formaron dos facciones, sentando las bases para el futuro sistema de partidos.
Các cố vấn thân cận nhất của ông lập ra hai phe phái, khởi tạo ra khung sườn cho Hệ thống Đảng phái lần thứ nhất trong tương lai.
Un desliz y podría haber perdido la partida.
Tôi sẽ lấy điện thoại của ông và cả cái laptop
En el combate hombre-máquina más famoso desde la época de John Henry, jugué dos partidas contra Deep Blue, la supercomputadora de IBM.
Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue.
En estas fichas se muestran equipos deportivos, partidos próximos o en directo, torneos o contenido de diferentes tipos de deportes.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
El pobre Baskett solo ha cogido dos balones en los últimos tres partidos y ni uno la semana pasada.
Baskett tội nghiệp chỉ hai lần nhận được bóng trong ba trận vừa qua và tuần vừa rồi thì chẳng được gì hết.
Varios miembros prominentes del partido han sido asesinados.
Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ.
Bonmann completó 14 partidos de la liga en la A-League de la juventud y se detuvo en la primera ronda más de nueve horas sin encajar un gol.
Bonmann hoàn thành 14 trận tại giải Bundesliga A-Jugend và vẫn giữ vị trí đầu tiên trong vòng 9 giờ mà không bị thủng lưới.
(Aplausos) En 10 meses, teníamos más de 70 sucursales del partido en el Reino Unido.
Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh.
Es imposible que ganemos el jodido partido.
Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được.
El resultado de esto es que, cuando estos partidos salen elegidos e, inevitablemente, fracasan, o cometen errores políticos, se acusa a la democracia de estos errores.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới partido

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.