pasa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nho khô, u nho khô, Nho khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasa

nho khô

noun

Ojalá les gusten las de avena con pasas.
Hy vọng các cậu thích nho khô bột yến mạch.

u nho khô

noun

Nho khô

noun (uva seca, deshidratada parcialmente)

Ojalá les gusten las de avena con pasas.
Hy vọng các cậu thích nho khô bột yến mạch.

Xem thêm ví dụ

¿Qué pasa con los robos?
Thế còn những vụ trộm?
Y entonces, ¿qué pasa con Gassin?
Vậy còn Gassin thì sao?
Todo ello pone de relieve un hecho: Jehová es santo y no pasa por alto ni aprueba ningún tipo de pecado ni corrupción (Habacuc 1:13).
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
¿Qué pasa? ¿Ya han olvidado el trato?
Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà.
¿Qué pasa con Londres?
London thì sao?
Se pasa lista a las 9 en punto.
Còn điểm danh lúc 9:00 đúng.
Jesús advirtió: “Así pasa con el hombre que atesora para sí, pero no es rico para con Dios”. (Lucas 12:16-21.)
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
¿Qué pasa Jack?
Sao rồi Jack?
No pasa nada si cerramos Tom por un día.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.
Por otra parte, el versículo bíblico pasa a decir: “sino sigan criándolos en la disciplina y regulación mental de Jehová”.
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
Entonces, pasa Denethor, hijo de Ecthelion.
Denethor, con Ecthelion đã chết!
¿Qué pasa, predicador, no te gusta que te sermoneen?
Sao vậy, Linh mục, anh không thích nghe thuyết giáo hả?
El Partido pasa a ser uno de las más meritocraticas instituciones políticas en el mundo de hoy.
Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.
¿Qué pasa?
Có gì không ổn sao?
¿No quieres esperar para ver qué es lo que me pasa?
Em không muốn ở lại xem bệnh tình của chị sao?
¿Y qué pasa con los ratones?
Còn chuột thì sao?
¿Qué pasa?
Cái gì thế?
¿Qué pasa, Sara?
Sara, có gì sai sao?
Reinicia el dispositivo y pasa a la siguiente sección.
Khởi động lại thiết bị của bạn và chuyển đến phần tiếp theo.
¿Qué demonios pasa?
Cái quái quỷ gì đây?
Entonces pasa a decir: “¿Y qué es lo que más le preocupa?”.
Sau đó, anh hỏi thêm: “Ông/ Bà quan tâm đến điều gì nhất?”
Que pasa, Les?
CÍ gÉ vây Les?
[ suspira ] ¿Qué pasa?
Làm sao?
Isaías pasa a referirse al equipo bélico como algo que el fuego devora por completo: “Toda bota del que pisoteaba con estremecimientos y el manto revolcado en sangre hasta han llegado a ser para quemazón, como alimento para el fuego” (Isaías 9:5).
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
Están todos muertos si algo le pasa a ellos.
Nếu người của tao có sao, tất cả bọn mày sẽ chết đấy!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pasa

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.