particular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ particular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ particular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nhà, Trang chủ, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ particular

Nhà

noun

Dentro de tres semanas... habrá una audición particular en mi salón.
Trong ba tuần tôi sẽ tồ chức một buổi thử giọng riêng tại nhà tôi.

Trang chủ

noun

nhà

noun

Dentro de tres semanas... habrá una audición particular en mi salón.
Trong ba tuần tôi sẽ tồ chức một buổi thử giọng riêng tại nhà tôi.

Xem thêm ví dụ

Y en este momento, la única diferencia entre las personas del público es el "si" particular de cada uno.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
En este caso en particular, abordamos la investigación como escritores... investigando un poco.
Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài.
En particular, nos dice por qué vemos inmoralidad.
Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức.
En particular cuando comes con los dedos.
Nhất là khi cô ăn bằng những ngón tay.
Y, en particular, ¿por qué enseñamos matemática en general?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
Stevenson concluyó que su servicio en el reino del Señor, y en particular en calidad de apóstol, consistirá más en liderar mediante el servicio en lugar de servir mediante el liderazgo.
Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo.
Entonces, se espera que pasemos del arte de la medicina a la ciencia de la medicina, y poder hacer lo que se hace con enfermedades infecciosas, que es mirar ese organismo, esa bacteria, y decir, este antibiótico tiene sentido, porque tienes una bacteria particular que responderá a él.
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
Típicamente, se utiliza la fórmula floral para representar las características morfológicas de las flores de una determinada familia de plantas, más que de una especie en particular.
Thông thường, một công thức tổng quát được sử dụng để trình bày cấu trúc hoa của một họ thực vật thay vì của một loài cụ thể.
¿Por alguna razón en particular?
Có lý do gì đặc biệt không?
Trate de ver a qué dificultades se enfrenta en este particular, sea en la escuela o en la congregación cristiana.
Hỏi han xem con cảm thấy thế nào về những áp lực mình gặp ở trường hay thậm chí trong hội thánh.
Quizás no entendamos del todo por qué Jehová permite que pasemos por una prueba en particular.
Chúng ta có thể không hiểu rõ tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó.
Los más vulnerables son los pobres y los sectores más desamparados de la sociedad, en particular las mujeres, los niños, los ancianos y los refugiados”.
Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”.
16 En cuanto a las instrucciones que recibieron aquellos jueces nombrados, Moisés dijo: “Proseguí a mandar a sus jueces en aquel tiempo en particular, y dije: ‘Al celebrar audiencia entre sus hermanos, tienen que juzgar con justicia entre un hombre y su hermano o su residente forastero.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
“Es cierto que buscaba a alguien —dice un biblista—, pero ¿de verdad salió a buscarlo a él en particular?
Một học giả Kinh Thánh nói: “Đúng là bà ta đi ra tìm ai đó, nhưng bà có thật sự đi ra để tìm đúng chàng thanh niên này không?
Por ejemplo, ¿qué fue lo que activó ciertos genes en particular para que se pusiera en marcha el proceso de diferenciación de las células?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
Los alemanes del Este tienen un particular talento para la vigilancia.
Người Đông Đức rất có tài theo dõi.
Haré que la vea mi médico particular.
Tôi sẽ gởi cho cô bác sĩ riêng của tôi.
Por último, éste podría servir para aislar y detectar los exosomas de un tipo particular de cáncer al percibir e informar su presencia en cuestión de minutos.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.
En particular, esta sección de las profecías de Isaías se centra en la especial relación que une a Jehová con su amado Hijo, Jesucristo (Isaías 49:26).
(Ga-la-ti 3:7, 16, 29; 6:16) Riêng phần này trong lời tiên tri của Ê-sai mô tả mối quan hệ đặc biệt giữa Đức Giê-hô-va và Con yêu dấu của Ngài là Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 49:26.
Bueno, que todos los patrones de disparo de la cuadrícula tengan los mismos ejes de simetría, las mismas orientaciones de la cuadrícula, que aquí están en naranja, significa que la actividad de la red de todas las celdas de la cuadrícula en un lugar particular del cerebro deberían cambiar de acuerdo a si corremos en estas 6 direcciones o si lo hacemos a lo largo de una de las 6 direcciones entremedio.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
(2 Timoteo 3:16.) Veamos, pues, qué dice esta sobre el particular.
Vậy chúng ta hãy xem Kinh-thánh nói gì về vấn đề này.
Desde La Emergencia (Segunda guerra mundial) hasta 1960, Dublín permaneció como una capital fuera del tiempo: el centro de la ciudad en particular se mantuvo en reposo arquitectónico, lo que la convirtió en un lugar ideal para filmar películas.
Qua The Emergency (Chiến tranh thế giới thứ hai), cho đến thập niên 1960, Dublin vẫn là một thành phố thủ đô không theo nhịp thời đại: trung tâm của thành phố nói riêng vẫn là một nơi ngừng lại về mặt kiến trúc.
Veamos qué enseñan realmente las Escrituras sobre el particular.
Giờ đây, hãy xem những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Las estrellas de seis picos en particular se ven en todos lados.
Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi.
Pero la diferencia de aceptar esta derrota en particular es que a veces, si ganó el cáncer, si viene la muerte y no tenemos alternativa, entonces la gracia y la aceptación son necesarias.
Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới particular

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.