partitura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partitura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partitura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ partitura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bản dàn bè, âm nhạc, số điểm, nhạc, 音樂. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partitura

bản dàn bè

(score)

âm nhạc

(music)

số điểm

(score)

nhạc

(music)

音樂

(music)

Xem thêm ví dụ

El compositor Alan Menken, que había trabajado en los anteriores filmes animados de Disney, volvió para trabajar en la partitura de Tangled.
Nhà soạn nhạc Alan Menken, người đã làm việc với nhiều tác phẩm phim hoạt hình trước đó của Disney, quay trở lại để đảm nhiệm phần âm nhạc cho Người đẹp tóc mây.
El baúl está lleno de fotos de la familia y de partituras de música navideña, y está junto al viejo piano en la sala.
Cái rương đó, giờ đây chứa đầy ảnh gia đình và các bản nhạc Giáng Sinh, nằm gần cây dương cầm cũ trong phòng khách chúng tôi.
Un director de orquesta comentó que varias partituras le resultaban extrañamente familiares mientras las ensayaba, en particular la parte del violonchelo.
Một nhạc trưởng đã lấy làm lạ là có một số bản nhạc mà ông đang dượt nghe quen thuộc một cách lạ lùng, đặc biệt là phần dành cho đàn xelô (cello).
Sin embargo, lo que tengo que hacer como músico es hacer todo lo que no está en la partitura.
Tuy nhiên, điều mà tôi phải làm với vai trò một nhạc sĩ là làm tất cả những gì không phải là âm nhạc.
Todas estas partituras están hechas de datos meteorológicos.
Vì vậy tất cả các bản nhạc được hình thành từ dữ liệu thời tiết.
La partitura de Stravinsky contiene muchas características novedosas para la época, incluyendo experimentos en la tonalidad, métrica, ritmo, acentuación y disonancia.
Bản tổng phổ của Stravinsky chứa nhiều tính chất mới lạ vào thời điểm nó ra mắt, bao gồm các thử nghiệm về âm điệu, nhịp điệu, giai điệu, điểm nhấn và các nốt bất hòa.
Cada uno de ellos dedica un sinnúmero de horas a repasar las partituras que usan en los ensayos y en la grabación final en nuestros estudios de Patterson (Nueva York).
Các nhạc sĩ đã dành hàng giờ để xem các bản nhạc mà họ sẽ tập dượt và cuối cùng thu âm tại phòng thu ở Patterson, New York.
Verdi dedicó la partitura a María Luisa, la duquesa habsburgo de Parma, quien había muerto unas pocas semanas después del estreno.
Vở opera này được Verdi đề tặng cho Maria Luigia, nữ công tước Habsburg của Parma, người qua đời chỉ vài tuần sau buổi công diễn đầu tiên của tác phẩm.
La partitura de la película fue compuesta por Yann Tiersen, excepto la versión de "Summer 78" cantada por Claire Pichet.
Alexander "Alex" Kerner (năm 11 tuổi) Nhạc phim được soạn bởi Yann Tiersen, ngoại trừ bài "Summer 78" mà được hát bởi Claire Pichet.
Pero no tengo la partitura, y...
Nhưng tôi không có bản nhạc.
Erich Frost y las partituras musicales del “Drama de la Creación”
Anh Erich Frost và những nốt nhạc cho “Kịch về sự sáng tạo”
¿Le vieron pasar las páginas en la partitura?
Bạn có thấy anh ấy lật từng trang của bảng tổng phổ?
Pronto el padre vino con el atril, la madre con la partitura, y la hermana con el violín.
Chẳng bao lâu sau cha đến với đứng âm nhạc, người mẹ với các bản nhạc, và chị em với violin.
Y también se sintieron los efectos de la tecnología, porque la imprenta puso la música, las partituras, los libros de música, en manos de los artistas de todas partes.
Và ảnh hưởng của công nghệ cũng bắt đầu được công nhận, công nghệ in ấn đặt âm nhạc, bản dàn bè nhạc, bảng mã của âm nhạc vào tay những nhà trình diễn ở khắp mọi nơi.
Y juntas, estas variables, forman una partitura.
Và các biến này cùng tạo thành một bản.
Si se la coloca en un teatro musical de repente se transforma en una partitura.
Bạn đặt nó trong một hội trường âm nhạc, đột nhiên nó sẽ trở thành một bản nhạc.
Ahora, o bien está senil, y no se acuerda de su propia música, porque la escribió él, o en realidad les está transfiriendo un importante mensaje, que dice: "Vamos, tenéis que tocar lo que dice la partitura.
Có thể là do anh ấy đã già yếu và không nhớ nổi chính bản nhạc mà anh đã sáng tác Hoặc anh ấy đang truyền đạt một thông điệp rất mạnh mẽ, đó là "Nào các bạn.
Yo solía jugar con sus partituras.
Tôi đã từng hay... nghịch những bản nhạc của chị ấy.
Tomé la idea del reloj de pulsera y la convertí en una partitura musical.
Tôi lấy ý tưởng từ đồng hồ đeo tay, và biến thành bảng phổ nhạc.
Así que le mostramos al algoritmo más de 30 etiquetas de categoría distintas para cada partitura en la base de datos.
Để làm điều đó, chúng tôi hiển thị hơn 30 nhãn danh mục khác nhau cho mỗi điểm trong dữ liệu của mình.
Este es un extracto de una partitura llamada
Đây là một đoạn trích từ một bản nhạc có tên
Toco el piano, aunque es un desafío, pues no puedo leer las partituras en braille y al mismo tiempo tener las dos manos en el piano.
Tôi cũng chơi piano, dù đây là một thách đố vì tôi không thể vừa đọc các nốt nhạc bằng chữ nổi vừa đánh đàn bằng hai tay.
Entre tanto, uso estas partituras como planos para traducir en esculturas como ésta que siguen actuando como visualizaciones meteorológicas tridimensionales pero ahora tienen incrustadas la matriz visual de la partitura y por eso pueden leerse como una partitura musical.
Trong khi đó, tôi sử dụng những bản này như những sơ đồ để chuyển hóa thành các hình thức điêu khắc giống như thế này, mà chức năng đó vẫn có nghĩa là một bản đồ thời tiết ba chiều, nhưng ngày nay chúng đang thể hiện ma trận trực quan bằng điểm nhạc, do đó nó có thể được hiểu như một bản nhạc.
Utilizando redes neuronales profundas, AIVA busca patrones en las partituras.
Sử dụng mạng lưới nơ-ron sâu, AIVA tìm kiếm các dạng thức từ các bản nhạc này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partitura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.