pasillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasillo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hành lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasillo

hành lang

noun

Nos acabamos de encontrar en el pasillo.
Chúng tôi mới vừa gặp nhau ở hành lang.

Xem thêm ví dụ

Los buenos modales igualmente incluyen no conversar, enviar mensajes de texto, comer o deambular por los pasillos mientras está en marcha el programa.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
¿Podemos hablar en el pasillo, papá?
Chúng ta có thể ra hành lang nói chuyện chứ, bố?
¿Cómo se puede evitar hacer ruido innecesario en los pasillos?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
El baño está al final del pasillo.
Nhớ đừng mở cửa sổ.
Los monitores del pasillo.
Giám sát trong trường.
Se fue por el pasillo a dónde tiraban todas las máquinas que los habían dejado –creo que es el término científico– y comenzó a restaurarlas.
Rồi anh ấy bước xuống hội trường đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác -- tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học-- và anh ấy bắt đầu mày mò.
Por favor Mónica, en el pasillo.
Please, Monica, ra hành lang?
" Porque cuando me esperó tanto tiempo para que vuelvas me abrió la puerta y caminó por el pasillo para ver si ibas a venir.
" Bởi vì khi tôi chờ đợi quá lâu để bạn có thể quay trở lại, tôi mở cửa và đi xuống hành lang để xem nếu bạn đã đến.
Algunos publicadores optan por tocar en una puerta de un extremo del pasillo y luego pasarse a otra del otro extremo en lugar de llamar en una puerta tras otra, y así evitan perturbar a los residentes.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Es esa puerta al final del pasillo.
Đi tới cái cửa cuối hành lang kia.
Cuando salgamos, no queremos ver a nadie, ni en las escaleras, ni en el pasillo, ni en el césped.
Khi chúng tôi đi ra, chúng tôi không muốn thấy bất cứ ai, không trên cầu thang, không dưới sảnh, không trên bãi cỏ.
6 El respeto por la mesa de Jehová hará que prestemos mucha atención al programa y evitemos comer, hablar con otros o deambular por los pasillos sin necesidad.
6 Lòng tôn trọng bàn tiệc của Đức Giê-hô-va thúc đẩy chúng ta chăm chú vào chương trình và tránh nói chuyện với người khác, ăn hoặc đi lại trong hành lang nếu không cần thiết.
Estaba a punto de seguir hablando cuando apareció por el pasillo la mujer que a veces veía con Soraya.
Tôi còn đang định nói thêm nữa thì người đàn bà tôi đã tình cờ nhìn thấy cùng với Soraya bước tới dãy hàng.
El baño está al final del pasillo.
Phòng tắm ở dưới hành lang.
Quería quedarme para explorar un poco, pero Calpurnia me empujó hacia el pasillo, delante de ella.
Tôi muốn ở lại để tìm hiểu thêm, nhưng Calpurnia đã đẩy tôi theo lối đi trước bà.
Es como un monitor de pasillo cuando de reglas del hospital se trata.
Khi dính đến nội quy bệnh viện thì anh ấy cứ như cái màn hình tiền sảnh.
En muchas ocasiones, mientras hago mis rondas, encontre que los niños no mantienen limpios los pasillos de la escuela.
Nhiều lần khi cô đi thị sát và thấy rằng các em không giữ sạch hành lang trường học
Eché a correr por el pasillo y me deslicé por la barandilla de las escaleras, cosa que tenía prohibida.
Tôi chạy dọc hành lang rồi theo cầu thang tuột xuống nhà dưới – bình thường chún tôi bị cấm làm thế.
Han estado recorriendo largos pasillos, pasan estatuas, frescos, muchas, muchas obras.
Và bạn đang dạo qua những hành lang dài, đi qua những bức tượng, tranh tường, và rất nhiều những thứ khác nữa.
Aún bromeábamos en los pasillos, pero eso era todo.
Bọn tôi chỉ thân thiện ở hành lang, nhưng chỉ có vậy.
Y fuera, en el pasillo, me dijo: "¿Sabes qué, Jon?
Và ra ngoài hành lang anh ta bảo tôi, "Anh biết không, Jon?
Así recorrerían los 14 pasillos y volverían a la línea de salida.
Họ sẽ chạy hết 14 hành lang rồi quay trở về điểm xuất phát.
Si logramos cruzar el pasillo y bajar las escaleras... no podremos distinguir a los buenos de los malos hasta que nos disparen.
Nếu ta băng qua tầng và đi xuống, ta vẫn không thể phân biệt đâu là thủ phạm cho đến khi chúng bắn ta.
Siempre es bueno tener amigos al otro lado del pasillo.
Có bạn cùng chiến tuyến lúc nào cũng tốt hơn.
Cuando la reunión de la noche estaba a punto de comenzar, un hombre mayor avanzó hasta la mitad del pasillo y, al no encontrar asiento, se fue a la parte de atrás de la capilla.
Khi buổi họp tối sắp bắt đầu, một người lớn tuổi đi vào đến hết nửa lối dọc theo các dãy ghế và, vì không kiếm ra chỗ ngồi, nên đi trở lại phía sau của giáo đường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.