pasear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dạo, đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasear

dạo

verb

No tengo ganas de ir al cine. Mejor vayamos a pasear.
Tôi không có hứng đi xem phim, hay là chúng ta đi dạo đi.

đi dạo

verb

No tengo ganas de ir al cine. Mejor vayamos a pasear.
Tôi không có hứng đi xem phim, hay là chúng ta đi dạo đi.

Xem thêm ví dụ

—¿Quieres que vayamos a pasear?
- Cậu muốn chúng mình ra ngoài đi bộ không?
Dijo: " ¡ Vete a pasear, zorra! ".
Cô ta nói, " Biến đi, đồ chó. "
Sus hermanos están molestos porque un pastor —el joven del que ella está enamorada— la ha invitado a pasear ese precioso día de primavera, pero ellos no quieren que vaya.
Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời.
No voy a pasear por las calles de Atlanta sólo con mis buenas intenciones, ¿de acuerdo?
Tôi không lang thang trên đường phố Atlanta chỉ bằng suy nghĩ tốt đâu?
Salir a pasear media hora con Pat o conmigo cinco noches a la semana.
Ông phải dành nửa tiếng đi bộ cùng Pat hoặc cùng tôi năm tối mỗi tuần.
¿Y no es cansado pasear sin rumbo?
Đi vòng vòng không có mục đích chẳng phải là mệt lắm sao?
El esposo de Ángela y un amigo con el que había salido a pasear en trineo a motor habían sido víctimas de asfixia a causa de una avalancha de nieve.
Chồng của Angela và một người bạn của cậu đã lái xe trượt tuyết và chết khi họ bị vùi dưới chỗ tuyết lở.
Se supone que no tienes que pasear así a los pacientes.
Cô không nên dẫn bệnh nhân đi lang thang như thế này được.
Una chica a quien pasear.
Một cô gái để đi cùng.
Llamó al muchacho y comenzaron a pasear por las dunas que rodeaban el campamento.
Anh ra rủ cậu đi dạo qua các đồi cát trải dài quanh khu trại.
El domingo vendré por ustedes, iremos a pasear
Chủ Nhật cha đi xe hơi đến đón các con rồi chúng ta ra ngoài nhé
Casi todas las noches sale a pasear y si se consigue a una mujer necesitada habla con ella y le da dinero.
Rằng hầu như đêm nào ông ấy cũng đi dạo... và khi đi ngang qua một phụ nữ nghèo... ông ấy sẽ dừng lại trò chuyện và cho bà ta tiền.
Pueden pasear a un bebé o calmar a un niño tan bien como sus esposas, y cada vez más están haciendo muchas más tareas del hogar.
Họ có thể đưa con đi dạo, hay nựng nịu một đứa trẻ cũng giỏi giang như những người vợ vậy Và họ đang làm càng ngày càng nhiều các công việc nội trợ.
Muriel sabe cómo pasear esta cosa.
Muriel biết đưa nó đi dạo thế nào.
Y cuando tenía 11, ya no iba a la misa del domingo, me iba pasear y ver aves con mi padre.
Đến năm 11 tuổi thì tôi không còn đi Lễ ngày Chủ nhật nữa, mà đi ngắm chim cùng với ba tôi.
Einstein, ¿te gustaría pasear en la nave de Burt?
Einstein, em có muốn đi chơi trên tàu của Burt không?
Revisaremos la máquina antes de sacar el auto a pasear.
Giống như kiểm tra động cơ xe trước khi chạy ấy mà.
Bonita noche para pasear.
Đẹp trời đi dạo thú vị lắm.
De hecho, tengo que pasear a Duke.
Tôi phải dẫn con Duke đi dạo.
—Salía a pasear con él —dijo ella—, cuando estaba en Galway.
Gabriel nói - Em thường dạo chơi với ảnh, nàng nói, khi em ở Galway.
¿Me llamaste para pasear por un terreno vacio?
Anh đã gọi tới văn phòng chưa khi lang thang giữa cái sân trống trơn này?
No me aguanto por salir de esta casa y salir a pasear con mi novio.
Có gì xấu hổ khi ra ngoài này với bạn trai của mình chứ...
Estoy pensando en salir a pasear en bote.
Em đang tính lấy thuyền đi chơi ấy mà.
Voy a pasear con Fipsi.
Anh đi dạo với Fipsi.
¿Quieres pasear por este túnel, maricón estúpido?
Muốn chui xuống cống đó hả, đồ pê-đê ngu ngốc?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.