pasticceria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasticceria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasticceria trong Tiếng Ý.
Từ pasticceria trong Tiếng Ý có các nghĩa là bánh cửa hàng, bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasticceria
bánh cửa hàngnoun |
bánh ngọtnoun Pare che abbia dato in affitto la pasticceria. Có vẻ như bà ấy đã cho người ta thuê tiệm bánh ngọt. |
Xem thêm ví dụ
Un prestito per aprire una pasticceria? Anh cũng đến vay tiền để mở một tiệm bánh à? |
Questa è una torta biologica, senza glutine, ricca di antiossidanti, alle bacche di Acai, preparata a chilometro zero da un grande pasticcere animalista che non usa arachidi. Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng |
INFERMIERA Essi chiedono date e mele cotogne in pasticceria. Y TÁ Họ gọi cho những ngày và quả mộc qua trong bánh ngọt. |
«Chiedilo alla signorina Cool, alla pasticceria. “Hỏi cô Cool xem, ở cửa hàng bánh kẹo ấy. |
Siamo pasticcere. Chúng tôi là thợ làm bánh. |
La pasticceria ha confermato, era li'ad aspettare. Tiệm bánh đã xác nhận là cô ta có đứng chờ ở đó. |
Beh, sono sicuro che sua madre vorrebbe Festeggiare... Julia, che ha Fatto domanda alla scuola di pasticceria. Cháu đoán mẹ của bác cũng... muốn tổ chức một bữa tiệc trước khi 2 bác đồng ý cho Julia học làm bánh ạ. |
Ma voglio andare a scuola per diventare pasticcera. Nhưng em muốn học để trở thành một đầu bếp làm bánh. |
Non c'è tempo per andare alla pasticceria. Không đủ thời gian để đi đến tiệm bánh. |
Questo è un cartello scritto a mano comparso in una pasticceria a conduzione familiare nel mio vecchio quartiere a Brooklyn qualche anno fa. Đây là một kí hiệu viết tay xuất hiện ở cửa hàng bánh Mom and Pop ở khu ở cũ của tôi tại Brooklyn vài năm trước. |
Non come quello sotto la pasticceria come l'altra volta. Chứ không phải 1 góc bé tí bên dưới cái nhà hàng ăn như lần trước. |
Iniziò subito a dipingere piccolissimo da solo, che lo costrinsero a lavorare fin da bambino, prima come garzone di una pasticceria della famiglia Chiappa poi, grazie alla sua bella scrittura, come scrivano presso lo studio di un notaio. Ngay lập tức ông bắt đầu vẽ nhỏ một mình, nhưng bị gián đoạn bởi các điều kiện nghèo gia đình mà buộc ông làm việc như một đứa trẻ lần đầu tiên như một bánh kẹo học việc của gia đình Chiappa và sau đó với văn bản tuyệt đẹp của nó, là thư ký trong văn phòng của một công chứng viên. |
Perché non hai detto ai tuoi della scuola di pasticceria? Tại sao em không kể cho họ điều này? |
Ho cominciato a cercare sotto il bancone nei panifici e all'ingresso delle pasticcerie in cerca di prese. Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm. |
La pasticceria era in High Street, infilata a forza tra l’impresa di pompe funebri e una pescheria. Cửa hàng bánh kẹo ở đường High Street của Bishop’s Lacey đứng kẹp lép giữa cửa hàng phục vụ tang lễ và cửa hàng bán cá. |
Poi la crema pasticcera, che ho fatto con le mie manine. Sau đó là mãng cầu được trộn đều. |
L'ho presa alla pasticceria Carino. Tớ đã mua nó từ một tiệm bánh ở New Jersey, tiệm Carino. |
Ho chiesto di te in pasticceria. Cha hỏi thăm con qua tiệm bánh Naruse |
Theodotos Petrides era un abile lottatore, ma aveva imparato anche a fare il pasticciere e lavorava presso una rinomata pasticceria. Theodotos Petrides là một lực sĩ đô vật có tài, nhưng cũng đã học nghệ thuật làm bánh kẹo và làm việc ở một cửa hiệu bánh ngọt có tiếng. |
Per caso quella pasticceria fa anche... ... torte erotiche? Tiệm bánh này cũng làm bánh khiêu dâm à? |
La risposta breve è che arrivarono gli immigrati giapponesi, e un gruppo dei loro pasticceri li introdussero... ...incluso almeno uno a Los Angeles, e un altro qui a San Francisco chiamato Benky-do, all'angolo tra Sutter e Buchanan. Ngắn gọn là, những người Nhật nhập cư vào Mĩ, và một số kha khá thợ bánh đã giới thiệu chúng - bao gồm ít nhất 1 người ở Los Angeles, và 1 người nữa ở đây, San Francisco ở cơ sở tên là Benkyo-do, ở góc của phố Sutter và Buchanan. |
Ci sono i fantasmi in pasticceria! Tiệm bánh đã bị quỷ ám! " |
Il suo sogno è diventare una pasticcera ed ereditare il negozio di torte di famiglia, il Lucky Spoon. Gia đình cô mở một cửa hàng bánh tên Lucky Spoon (chiếc muỗng may mắn). |
Mi sono fermata a prendere un caffe'nella mia pasticceria. Tôi có ghé qua tiệm bánh để mua chút cà phê. |
Ma, sapete è facile lasciarsi sfuggire i personaggi minori...... come ad esempio Lem Sen, che ha introdotto il chop suey, o lo Chef Peng che ha introdotto il pollo del Generale Tsao, e tutti i pasticceri giapponesi che introdussero i biscotti della fortuna. Nhưng, bạn biết đấy, rất dễ để bỏ qua những chi tiết nhỏ hơn - úi - ví dụ như Lem Sen, người đã giới thiệu món xào thập cẩm, đầu bếp Peng, người sáng tạo món thịt gà của Đại tướng Tso, và tất cả những người làm bánh Nhật Bản đã giới thiệu bánh qui may mắn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasticceria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pasticceria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.