pasta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasta trong Tiếng Ý.
Từ pasta trong Tiếng Ý có các nghĩa là bánh ngọt, bột, bột nhào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasta
bánh ngọtnoun |
bộtnoun Zio Maestro, affrontalo come come fosse la pasta degli spaghetti! Sư huynh, huynh dùng công phu nhào bột đánh chúng đi |
bột nhàonoun Vi incoraggio tutti a prendere un po' di pasta, Vì vậy tôi khuyến khích bạn chộp lấy vài cục bột nhào, |
Xem thêm ví dụ
Fa il super uomo a Washington, con le mani in pasta in quasi tutte le organizzazioni governative. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
Un tecnico sistema gli elettrodi sul cuoio capelluto aiutandosi con un conduttore o una pasta solitamente dopo una procedura di preparazione del cuoio capelluto attraverso una leggera abrasione. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Recentemente, ho anche fatto qualche raffinata decorazione barocca con della semplice pasta. Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp. |
Avvolti in una scatoletta di cartone sulla quale vi era una etichetta autoadesiva, che probabilmente si era procurata dallo spaccio della riserva, vi erano della pasta di pane fritta e dei pezzi di carne di montone tipici della tradizione navajo, come regalo di Natale per il suo piccolo figlioletto. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
Sei fatta della stessa pasta di Bennet. Cũng như Bennet. |
E se i genitori, fin dall'inizio, avessero insegnato a entrambi a cucinare la pasta? Nếu mà ngay từ đầu cả cậu con trai lẫn cô con gái đều được dạy nấu mì thì sao? |
10 piccoli assaggi di pasta, con un diverso sugo in ciascuno di loro. 10 bát mỳ với 10 loại nước sốt khác nhau trong mỗi bát. |
Il cameriere è arrivato con una noce di tartufo bianco e il tagliatartufi: lo ha affettato sulla mia pasta e ha detto, "Il signore gradisce il tartufo?" Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?" |
Ci prepariamo della pasta o no? Có muốn ăn pasta không? |
Stendete quindi la pasta il più sottile possibile. Xong cán thành một lớp bột mỏng. |
Solo uova di quaglia e asparagi in pasta fillo con salsa piccante. Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà. |
Zio Maestro, affrontalo come come fosse la pasta degli spaghetti! Sư huynh, huynh dùng công phu nhào bột đánh chúng đi |
La sera ci distribuiscono una ciotola d'acqua in cui nuota una foglia di cavolo, qualche volta un po' di pasta. Tối đến, họ phát cho chúng tôi một bát nước nóng trong đó lều bều một lá bắp cải, đôi khi vài sợi mì. |
Io andrei con la pasta. Tôi bị kẹt với đống mì. |
5 Abigail era di tutt’altra pasta. 5 A-bi-ga-in khác hẳn Na-banh. |
E poi per i danni dell'artrite sulla superficie abbiamo fatto un trapianto di pasta di cellule staminali che abbiamo prodotto nel 1991, per rigenerare la superficie della cartilagine articolare ricreando una superficie piana. Và rồi với phần khớp bị hỏng trên bề mặt đó, chúng tôi đã thực hiện sự ghép mô sao chép tế bào gốc, được thiết kế năm 1991, để nuôi lại bề mặt sụn khớp và trả lại 1 bề mặt nhẵn nhụi ở đó. |
Siete proprio fatte della stessa pasta, eh? Hai cô giống nhau như hai giọt nước ấy nhỉ? |
Perché l'ho beccato con le mani in pasta. Bởi vì tôi đã biết tẩy của hắn rồi. |
Forse siamo fatti della stessa pasta, e non le piace vedersi riflesso. Có lẽ hai ta cùng một loại và ông không thích nhìn lại chính mình. |
Avete pasta in scatola e salsa al pomodoro? Cô có mì ống và tương cà không? |
Raccomanda inoltre di mangiare “ogni giorno cinque o più porzioni di frutta e verdure” nonché pane, cereali, pasta, altri prodotti a base di cereali, riso e legumi. Họ cũng khuyên “mỗi ngày ăn năm phần hay nhiều hơn rau trái” cũng như bánh mì, ngũ cốc, mì, các thứ lúa mì khác, cơm và đậu. |
La pasta è uno dei punti fermi della cucina italiana Mì là món ăn chủ yếu ở Ý |
Dicci il tuo prezzo, ora che sappiamo di che pasta sei fatta. khi giờ ta đã biết cô hành xử ra sao. |
E i ragazzi potevano portare i loro disegni e farli stampare su una pasta di zucchero per decorare la loro torta di compleanno. và lũ trẻ có thể mang tranh tới và nhờ cửa hàng in một đĩa bằng đường để trên chiếc bánh sinh nhật của chúng |
Ed è per questo che la benzina e l'insalata di pasta non sono diverse, sono entrambe fatte della stessa cosa, solo che una è più buona. Vậy nên xăng và salad mì ống không khác nhau quá nhiều chúng đều tạo bởi chung một thứ, chỉ là thứ này ngon hơn thứ kia thôi |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pasta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.