passività trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passività trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passività trong Tiếng Ý.
Từ passività trong Tiếng Ý có các nghĩa là nợ, Nợ, tính thụ động, bị động, Linh kiện điện tử thụ động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passività
nợ
|
Nợ
|
tính thụ động(passiveness) |
bị động
|
Linh kiện điện tử thụ động(passivity) |
Xem thêm ví dụ
Mi dà una sensazione di passività, di qualcuno che se ne sta seduto comodo in poltrona, aspettando che la conoscenza gli arrivi in un bel pacco regalo. Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn. |
In questo stato di passività sono facili prede delle distrazioni. Trong trạng thái thụ động này, họ là những mục tiêu dễ dàng cho sự xao lãng. |
Lo yin è lentezza, morbidezza, passività ed è associato all'acqua e alla femminilità. Âm là tiêu biểu cho sự chậm rãi, mềm mại, thụ động và được kết hợp với nước và nữ tính. |
Perché vedono la nostra passività come un'opportunità. Bởi vì họ nhìn thấy rằng sự thụ động của chúng ta chính là cơ hội của họ |
Sì. Così la passività è stata culturalmente proiettata sulle piccole bambine Vậy nên đứng về mặt văn hóa, sự thụ động đã áp đặt lên các bé gái nhỏ. |
Così la passività è stata culturalmente proiettata sulle piccole bambine Vậy nên đứng về mặt văn hóa, sự thụ động đã áp đặt lên các bé gái nhỏ. |
A partire dagli anni '60, alcuni storici hanno messo in dubbio il determinismo tecnologico, in quanto dottrina che induce alla passività della società nei confronti dello sviluppo naturale della tecnologia e della società. Bắt đầu từ những năm 1960, một vài nhà sử học khảo sát thuyết quyết định luận công nghệ, một học thuyết có thể gây ra sự thụ động của công chúng đối với sự phát triển "tự nhiên" của khoa học và công nghệ. |
Data l'esistenza di alcuni inconciliabili oppositori ai bizantini come Krakra, Nikulica, Dragaš e altri, sembra difficile spiegare una così apparente passività. Với sự tồn tại của các đối thủ không thể dung hoà với Byzantium như Krakra, Nikulitsa, Dragash và những người khác, sự im ắng này dường như rất khó giải thích. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passività trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới passività
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.