patch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patch trong Tiếng Anh.

Từ patch trong Tiếng Anh có các nghĩa là miếng vá, vá, bản vá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patch

miếng vá

noun (piece of cloth used to repair a garment)

It's just a patch that Doug's wife made.
Đó chỉ là miếng vá do vợ Doug làm

verb

Microsoft was n't the only company to issue security patches today .
Ngày nay Microsoft không còn là công ty duy nhất đưa ra bản bảo mật .

bản vá

verb (computing: file describing changes made to source code)

Microsoft was n't the only company to issue security patches today .
Ngày nay Microsoft không còn là công ty duy nhất đưa ra bản vá bảo mật .

Xem thêm ví dụ

Unlike Xbox 360's emulation of the original Xbox, games do not have to be specifically patched but need to be repackaged in the Xbox One format.
Không giống như Xbox 360 ban đầu, các trò chơi không cần phải một cách đặc biệt nhưng cần được đóng gói lại ở định dạng Xbox One.
All they harvested that year was a patch of turnips which had somehow weathered the storms.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
it'lI be a job but I guess I can patch her up good enough to get to Pittsburgh.
Bây giờ, có việc phải làm rồi nhưng anh nghĩ anh có thể nó lại đủ tốt để đi tới Pittsburgh.
He noticed that individual male butterflies in Wytham Wood, near Oxford, defended patches of sunlight.
Ông nhận ra rằng những con bướm đực đơn lẻ trong khu rừng Wytham, gần Oxford, luôn bảo vệ những mảng ánh sáng.
Signs and symptoms include white patches on the tongue or other areas of the mouth and throat.
Những dấu hiệu và triệu chứng bao gồm những đốm trắng trên lưỡi hoặc các khu vực khác của miệng và cổ họng.
This picture shows a patch of sky so small that it would take about 100 patches like it to cover the full moon in the sky.
Bức ảnh này là một mảnh trên bầu trời. nhỏ tới mức cần 100 mảnh như vậy để bao quanh mặt trăng.
Hello, Patch.
Chào, Patch.
For example, geese have been used successfully to weed a range of organic crops including cotton, strawberries, tobacco, and corn, reviving the practice of keeping cotton patch geese, common in the southern U.S. before the 1950s.
Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950.
This, referred to by engineers as the "fire in the hole" test, was depicted in the mission's insignia patch.
Điều này, được các kỹ sư gọi là thử nghiệm "lửa trong lỗ", được mô tả trong bản vá phù hiệu của nhiệm vụ này.
The legs are brown with a white patch behind the top part of the front legs.
Các chân có màu nâu với mảng màu trắng phía sau phần trên các chân trước.
With the help of his dear friend Antonio, he got through a rough patch in his life.
Với sự giúp đỡ của người bạn yêu quý là anh Antonio, anh Federico đã vượt qua giai đoạn khó khăn trong cuộc đời.
Did the police already know that I had summoned Dogger to the cucumber patch?
Liệu cảnh sát có biết tôi đã gọi Dogger ra vườn dưa không?
The game DVD of Command & Conquer: The First Decade, Renegade included its latest patch (1.037) by default, has a sanctioned No-CD application on it, plus the CD components such as the movie files are now installed into its folder.
Trong DVD của Command & Conquer: The First Decade, Renegade bao gồm bản vá mới nhất của nó (1,037) theo mặc định, có một ứng dụng No-CD, cộng với các thành phần CD khác như các tập tin bộ phim đang được cài đặt vào thư mục của nó; Renegade, cùng với một vài game khác đã có vấn đề với các mục cài đặt của mình trong bản phát hành ban đầu của DVD, đã được sửa kể từ The First Decade's 1.02 patch.
The mating rights on this patch of the beach belong to a beach master.
Quyền giao phối ở khu này thuộc về một ông chủ biển.
It has a larger area of bare red facial skin above the white patch than the smaller nominate species, B. r. regulorum (South African crowned crane), which breeds from Angola south to South Africa.
Phân loài còn lại có một lớp da mặt trọc đỏ phía trên mảng trắng, nhỏ hơn so với loài chỉ định, B. r. regulorum (sếu vương miện Nam Phi) sinh sản từ Angola đến phía nam Nam Phi.
A pregnant male leafy sea dragon carrying eggs; inset shows close-up of the brood patch
Con cá rồng biển đực mang trứng; hình nhỏ cho thấy màng ấp trứng khi chụp gần
We're gonna have a big vegetable patch and we're gonna have a rabbit hutch.
Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ.
In recent years, about 60% of the balsa has been plantation-grown in densely packed patches of around 1000 trees per hectare (compared to about two to three per hectare in nature).
Trong những năm gần đây khoảng 60% cây gỗ bấc đượng trồng trong các đồn điền thành các hàng dày dặc, khoảng 1.000 cây/ha (so với 2-3 cây/ha trong tự nhiên).
As mentioned above, small patches of pure water ice with an albedo as high as 80% are found on the surface of Callisto, surrounded by much darker material.
Như đã nói ở trên, những vệt băng nước tinh khiết với độ phản xạ lên tới 80% trên Callisto được bao quanh bởi những loại vật chất rất tối màu.
I know you've hit a rough patch.
Tôi biết anh đang gặp khó khăn.
Patch testing helps identify which substances may be causing a delayed-type allergic reaction in a patient, and may identify allergens not identified by blood testing or skin prick testing.
Patch test giúp xác định những chất nào có thể gây ra phản ứng dị ứng kiểu trễ ở bệnh nhân và có thể xác định các chất gây dị ứng không được xác định bằng xét nghiệm máu hoặc xét nghiệm skin prick.
Uhura, patch me in.
Uhura, nối liên lạc với chúng.
After the mid-20th century, herbicides almost entirely replaced weeding on American farms, and the Cotton Patch goose declined in concert.
Sau giữa thế kỷ 20, thuốc diệt cỏ gần như hoàn toàn thay thế cỏ dại trên các trang trại của Mỹ, và số lượng ngỗng giống này suy giảm dần.
After ten years, a lot of the Japanese caps are in what we call the Eastern Garbage Patch, while ours litter the Philippines.
Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác.
Processes matching a predefined list of antiviral, diagnostic or system patching tools are watched for and terminated.
Các tiến trình trùng với một danh sách cho trước gồm các công cụ chống virus, chẩn đoán hay hệ thống đều bị theo dõi và tắt hẳn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.