patent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patent trong Tiếng Anh.

Từ patent trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng sáng chế, hiển nhiên, cấp bằng sáng chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patent

bằng sáng chế

noun

It isn't only the number of drugs that are patented.
Nó không chỉ là số lượng các loại thuốc được cấp bằng sáng chế.

hiển nhiên

adjective

you'd patently pay a couple of pounds more to go through the fast lane.
bạn sẽ hiển nhiên chấp nhận trả thêm một vài bảng để đi qua làn cao tốc.

cấp bằng sáng chế

adjective

Xem thêm ví dụ

That year, he introduced "Pale Dry Ginger Ale", the bubbly libation that would be patented in 1907 as "Canada Dry Ginger Ale".
Năm đó, ông giới thiệu "Pale Dry Ginger Ale," một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên "Canada Dry Ginger Ale."
In order to meet the need for achieving an inexpensive solution to reduce unsanitary and unhygienic practices in countries like India, Arunachalam Muruganantham from rural Coimbatore in the southern state of Tamil Nadu, India developed and patented a machine which could manufacture low-cost sanitary pads for less than a third of the former cost.
Để đáp ứng nhu cầu trong việc đạt được một giải pháp không tốn kém để giải quyết các thói quen mất vệ sinh tại các quốc gia như Ấn Độ, Arunachalam Muruganantham từ nông thôn Coimbatore ở bang phía nam Tamil Nadu, Ấn Độ đã phát triển và cấp bằng sáng chế chiếc máy có thể sản xuất tấm lót vệ sinh với chi phí rẻ hơn 1/3.
I've had a patent, and that was cool, and we started a company, and it grew, and it became the biggest, and then it went down, and then it became the biggest again, which is harder than the first time, and then we sold it, and then we sold it again.
Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa.
IBM, as you know, HP, Sun -- some of the most fierce competitors in the IT world are open sourcing their software, are providing portfolios of patents for the commons.
IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng.
After World War II and the collapse of IG Farben due to the war crime trials, the Western allies seized the patent, and parathion was marketed worldwide by different companies and under different brand names.
Sau chiến tranh và sụp đổ của IG Farben do các vụ xử tội phạm chiến tranh, các nước đồng minh phương Tây đã chiếm lấy bằng sáng chế, và parathion được các công ty khác nhau tiếp thị trên khắp thế giới dưới các nhãn hiệu khác nhau.
On August 27, 2014, Capcom filed a patent infringement lawsuit against Koei Tecmo Games at the Osaka District Court for 980 million yen in damage.
Vào ngày 27 tháng 8 năm 2014, Capcom đã đệ đơn kiện vi phạm bằng sáng chế chống lại Koei Tecmo Games tại Tòa án quận Osaka với thiệt hại 980 triệu yên.
Tretinoin was patented in 1957 and approved for medical use in 1962.
Tretinoin được cấp bằng sáng chế vào năm 1957 và được chấp thuận cho sử dụng y tế vào năm 1962.
Anybody who does n't spend $ 4,000 extending their foreign patents to China needs their head examined , " he said , noting that pursuing an infringer would cost much more than that .
Người nào mà không chi 4.000 đô la để mở rộng bằng sáng chế nước ngoài ra thị trường Trung Quốc là điên rồ , " ông lên tiếng , lưu ý là theo đuổi người vi phạm sẽ tốn nhiều hơn chuyện đó nữa .
It's for corrective bridgework in the mouth of one of his patents,
Để làm răng giả cho bệnh nhân của mình,
My solution: award me this patent and I will troll them out of existence.
Giải pháp của tôi: tưởng thưởng tôi bằng sáng chế này và tôi sẽ diệt chúng ra khỏi sự tồn tại.
His experiments with TV (known as telectroescopía at first) began in 1931 and led to a patent for the "trichromatic field sequential system" color television in 1940.
Thí nghiệm của ông với TV (lúc đầu gọi là telectroescopía) bắt đầu vào năm 1931 và đã dẫn đến một bằng sáng chế cho "hệ thống tuần tự 3 màu" (truyền hình màu) trong năm 1940.
Don't patent it."
Đừng cấp cho nó."
So it's not multi- touch as a whole that's patented.
Cảm ứng đa điểm chung không phải là sản phầm độc quyền.
It isn't only the number of drugs that are patented.
Nó không chỉ là số lượng các loại thuốc được cấp bằng sáng chế.
He held many patents the most famous of which was US Patent 2,102,671 "Wave Translation System", which was issued to Bell Laboratories in 1937, covering the negative feedback amplifier.
Ông nắm nhiều bằng phát minh, nổi tiếng nhất trong đó là Bằng phát minh của Mỹ 2,102,671 "Wave Translation System", được cấp cho phòng thí nghiệm Bell vào năm 1937, bao gồm bộ khuếch đại phản hồi âm.
Key contributor Sun Microsystems made an irrevocable intellectual property covenant, providing all implementers with the guarantee that Sun will not seek to enforce any of its enforceable U.S. or foreign patents against any implementation of the OpenDocument specification in which development Sun participates to the point of incurring an obligation.
Người đóng góp chính Sun Microsystems đã lập một giao ước sở hữu trí tuệ không thể hủy bỏ, cung cấp cho tất cả những người thực hiện đảm bảo rằng Sun sẽ không tìm cách thực thi bất kỳ bằng sáng chế nào của Mỹ hoặc nước ngoài đối với bất kỳ triển khai nào của đặc tả OpenDocument mà Sun tham gia phát triển.
The production of these oils and solid paraffin wax from coal formed the subject of his patent dated 17 October 1850.
Việc sản xuất các loại dầu này và sáp parafin rắn từ than tạo thành chủ đề của bằng sáng chế của ông ngày 17 tháng 10 năm 1850.
In 1913, Weintraub and Rush patented a modified sintering method which combined electric current with pressure.
Năm 1913, Weintraub và Rush đăng ký phát minh một phương pháp thiêu kết được biến đổi, kết hợp dòng điện và áp suất.
The PCR technique was patented by Kary Mullis and assigned to Cetus Corporation, where Mullis worked when he invented the technique in 1983.
Kỹ thuật PCR được cấp bằng sáng chế cho Certus Corporation, nơi Mullis làm việc khi phát minh ra kỹ thuật.
The report suggested ways of encouraging more people to invest , such as increasing the patent length for psychiatric drugs - making them more profitable .
Báo cáo còn đưa ra nhiều cách khuyến khích nhiều người tham gia đầu tư hơn nữa như tăng thời gian cấp giấy phép thuốc chữa bệnh tâm thần - nhằm giúp họ thu lợi nhiều hơn .
It ends a 25-year practice of allowing patents on human genes in the United States.
Kết thúc thực tiễn 25 năm
The Patent Cooperation Treaty was signed on the last day of the conference on 19 June 1970.
Hiệp ước Hợp tác Sáng chế được ký vào ngày cuối cùng của hội nghị vào ngày 19 tháng 6 năm 1970.
We ended up with 20 highly committed plaintiffs: genetic counselors, geneticists who had received cease and desist letters, advocacy organizations, four major scientific organizations that collectively represented more than 150,000 scientists and medical professionals, and individual women who either couldn't afford Myriad's test, or who wanted to obtain a second opinion but could not, as a result of the patents.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.
He said this was the case particularly for patents frequently cited as components of other patents .
Ông nói đây là trường hợp đặc biệt dành riêng cho những bằng sáng chế thường được xem là thành phần của bằng sáng chế khác .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới patent

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.