paternity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paternity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paternity trong Tiếng Anh.

Từ paternity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tư cách làm cha, nguồn, gốc bề đằng cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paternity

tư cách làm cha

noun

nguồn

noun

Oh, the results of the paternity test aren't in yet.
Ồ, kết quả kiểm tra về nguồn gốc cha của đứa bé vẫn chưa xong.

gốc bề đằng cha

noun

Xem thêm ví dụ

Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities.
Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời.
While Cleopatra's paternal line can be traced through her father, the identity of her mother is unknown.
Trong khi tổ tiên bên nội của Cleopatra có thể truy tìm được thông qua cha bà, danh tính của mẹ bà không được biết rõ.
Since the father retains his X chromosome from his mother, a human female has one X chromosome from her paternal grandmother (father's side), and one X chromosome from her mother.
Do người cha vẫn giữ nhiễm sắc thể X từ mẹ của mình, một người phụ nữ có một nhiễm sắc thể X từ bà nội của cô (bên cha), và một nhiễm sắc thể X từ mẹ cô.
The cancer treatments bankrupted the family and they relocated in Nevada, Arizona and Montana, usually living in a trailer home or with her paternal grandmother.
Các phương pháp điều trị ung thư đã làm phá sản gia đình và họ di chuyển tới Nevada, Arizona và Montana, thường sống trong một căn nhà với ông bà nội của cô.
Her paternal grandfather's family was already very wealthy when she moved from Conceição da Barra de Minas to Vassouras.
Gia đình của ông nội cô đã rất giàu có khi cô chuyển từ Conceição da Barra de Minas sang Vassouras.
On 6 July 1949, his paternal grandfather Tudor Timofti was deported by Soviet authorities to the Amur region, where he died in 1953.
Ngày 6 tháng 7 năm 1949, cha ông Tudor Timofti của mình bị chính quyền Liên Xô trục xuất đến khu vực Amur, nơi ông qua đời năm 1953.
Father's Day is a celebration honoring fathers and celebrating fatherhood, paternal bonds, and the influence of fathers in society.
Ngày của Cha là một ngày lễ được dùng để tôn vinh những người làm cha, tôn vinh cương vị làm cha, mối quan hệ với người cha và ảnh hưởng của người cha trong xã hội.
After Lysimachus' death in battle in 281 BC, she fled to Cassandreia (Κασσάνδρεια) and married her paternal half-brother Ptolemy Keraunos, one of the sons of Ptolemy I Soter from his previous wife, Eurydice of Egypt.
Sau cái chết của Lysimachos trong chiến trận năm 281 trước Công nguyên, bà đã bỏ trốn tới Cassandrea (tiếng Hy Lạp: Κασσάνδρεια) và kết hôn với người anh cùng cha với mình, vua Ptolemaios Keraunos, con trai của Ptolemaios I với người vợ đầu tiên của ông ta, Euridice.
Out of perfect paternal love, He gave His Beloved Son, Jesus Christ, to be our Savior and Redeemer.
Vì tình phụ tử trọn vẹn nên Ngài đã ban Con Trai Yêu Dấu của Ngài, là Chúa Giê Su Ky Tô, để làm Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta.
Normal DNA sequencing methods happen after birth, but there are new methods to test paternity while a mother is still pregnant.
Những phương pháp kiểm trình tự DNA bình thường được thực hiện sau sinh, nhưng những phương pháp mới có thể kiểm tra quan hệ huyết thống ngay cả khi người mẹ đang mang thai.
But since Jeʹush and Be·riʹah did not have many sons, they were counted as one paternal house with one area of responsibility.
Vì Giê-úc và Bê-ri-a không có nhiều con trai nên họ được tính là một dòng tộc và có chung một nhiệm vụ.
10 And of the priests, there were Je·daʹiah, Je·hoiʹa·rib, Jaʹchin,+ 11 Az·a·riʹah son of Hil·kiʹah son of Me·shulʹlam son of Zaʹdok son of Me·raʹioth son of A·hiʹtub, a leader of the house* of the true God, 12 A·daiʹah son of Je·roʹham son of Pashʹhur son of Mal·chiʹjah, Maʹa·sai son of Adʹi·el son of Jahʹze·rah son of Me·shulʹlam son of Me·shilʹle·mith son of Imʹmer, 13 and their brothers, heads of the paternal houses, 1,760 mighty, capable men available for the service of the house of the true God.
10 Về các thầy tế lễ có: Giê-đa-gia, Giê-hô-gia-ríp, Gia-kin,+ 11 A-xa-ria con trai Hinh-kia, Hinh-kia con trai Mê-su-lam, Mê-su-lam con trai Xa-đốc, Xa-đốc con trai Mê-ra-giốt, Mê-ra-giốt con trai A-hi-túp, là người lãnh đạo trong nhà* của Đức Chúa Trời, 12 A-đa-gia con trai Giê-rô-ham, Giê-rô-ham con trai Pha-su-rơ, Pha-su-rơ con trai Manh-ki-gia, Ma-ê-sai con trai A-đi-ên, A-đi-ên con trai Gia-xê-ra, Gia-xê-ra con trai Mê-su-lam, Mê-su-lam con trai Mê-si-lê-mít, Mê-si-lê-mít con trai Y-mê, 13 và các anh em của họ, tức những người đứng đầu các dòng tộc, tổng cộng 1.760 người dũng mãnh, có năng lực và sẵn sàng phục vụ trong nhà Đức Chúa Trời.
You had to run a paternity test, didn't you?
Anh đã kiểm tra quan hệ cha con đúng không?
The English public-school background of organised sport in the 19th and early 20th century led to a paternalism that tended to discourage women's involvement in sports, with, for example, no women officially competing in the 1896 Olympic Games.
Nguồn gốc trường học của các môn thể thao được tổ chức bài bản từ thế kỷ 19 tới đầu thế kỷ 20 dẫn tới thái độ ngăn cản phụ nữ can dự vào thể thao, điển hình là việc không hề có một phụ nữ nào được chính thức dự Thế vận hội 1896.
2 Solʹo·mon sent for all Israel, the chiefs of the thousands and of the hundreds, the judges, and all the chieftains of all Israel, the heads of the paternal houses.
2 Sa-lô-môn triệu tập cả Y-sơ-ra-ên, gồm những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người, các quan xét cùng tất cả thủ lĩnh của Y-sơ-ra-ên, tức những người đứng đầu các dòng tộc.
Unlike his older brother Leo VI the Wise, his paternity was not disputed between Basil I and Michael III because he was born years after the death of Michael.
Không giống như người anh trai Leon VI, cha của ông đã không dính vào vụ tranh giành ngôi báu giữa Basileios I và Mikhael III bởi vì ông được sinh ra sau khi Mikhael qua đời.
He was born on 28 July 1954 in his paternal grandmother Rosa Inéz Chávez's home, a modest three-room house located in the rural village Sabaneta, Barinas State.
Hugo Chávez sinh vào ngày 28 tháng 7 năm 1954 tại nhà người bà nội Rosa Inéz Chávez, một ngôi nhà ba phòng nằm ở ngôi làng Sabaneta, bang Barinas.
His paternal grandfather was a Lithuanian Jewish tailor who immigrated to the UK and lived in London's East End.
Ông nội của ông là một thợ may người Do thái người Litva di cư sang Anh và sống ở East End của Luân Đôn.
The Council simply elected me to pursue his paternal tradition.
Hội đồng đã đưa ta lên thay... nhằm nối tiếp truyền thống
These were the sons of Leʹvi by their paternal houses.
Đó là con cháu Lê-vi theo các dòng tộc của họ.
2 Jehovah now spoke to Moses and Aaron, saying: 2 “The Israelites should encamp where their three-tribe division+ is assigned, each man near the banner* of his paternal house.
2 Bấy giờ, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se và A-rôn rằng: 2 “Dân Y-sơ-ra-ên phải đóng trại tại phân khu gồm ba chi phái+ được chỉ định, mỗi người gần cờ hiệu của dòng tộc mình.
So, you don't need a paternity test?
Vậy là ông không cần phải kiếm tra huyết thông?
4 “Take with you one man from each tribe; each one is to be a head of his paternal house.
4 Con hãy dẫn theo một người trong mỗi chi phái, là người đứng đầu của dòng tộc mình.
What paternal interest must Jehovah have had in Jesus’ early life?
Trong phần đầu đời sống của Giê-su trên đất, Đức Giê-hô-va đã tỏ sự chú ý của người cha như thế nào?
Her paternal grandfather is Indian American, a Punjabi who migrated from Punjab, India to the United States.
Ông nội của cô là người Mỹ gốc Ấn, một người Punjabi di cư từ Punjab, Ấn Độ đến Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paternity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.