pate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pate trong Tiếng Anh.

Từ pate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầu, đầu óc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pate

đầu

noun

đầu óc

noun

Xem thêm ví dụ

The sasa is also a traditional dance where rows of dancers perform rapid synchronised movements in time to the rhythm of wooden drums (pate) or rolled mats.
Sasa cũng là một điệu nhảy truyền thống, các hàng vũ công trình diễn các động tác đồng bộ nhanh theo điệu trống gỗ (pate) hoặc thảm cuộn.
This project won the UNICEF Maurice Pate Award of 1978, the first time any African institution had won this award.
Dự án này đã giành được Giải thưởng Maurice Pate của UNICEF năm 1978, đánh dấu lần đầu tiên giành được giải thưởng này của tổ chức châu Phi.
As Victoria was riding in a carriage, Pate struck her with his cane, crushing her bonnet and bruising her forehead.
Khi Victoria đang ngồi trong chiếc xe ngựa, Pate đánh bà bằng gậy, khiến bà xiểng liểng và bị bầm ở trán.
Both Hamilton and Pate were sentenced to seven years' transportation.
Cả Hamilton và Pate đều bị kết án lưu đày 7 năm.
sorry, no more pate
Không, cảm ơn
Patrice and Patee have been out for hours but found nothing.
Patric và Patee đã ở ngoài được vài giờ nhưng không tìm được gì
PETER Then will I lay the serving- creature's dagger on your pate.
PETER Sau đó, tôi sẽ đặt con dao găm của sinh vật phục vụ trên pate của bạn.
"Pate" is a local name which was once popular in northern England.
"Pate" cũng là tên địa phương từng phổ biến ở Bắc Anh.
In 1850, the Queen did sustain injury when she was assaulted by a possibly insane ex-army officer, Robert Pate.
Năm 1850, Nữ vương bị thương khi bị tấn công bởi một cựu sĩ quan bị nghi là mắc chứng rối loạn thần kinh, Robert Pate.
Professor C. Marvin Pate wrote: “Traditionally, the word ‘today’ has been understood to be a chronological reference to a twenty-four-hour period.
Giáo sư Marvin Pate viết rằng nhiều học giả tin là khi dùng cụm từ “hôm nay”, Chúa Giê-su muốn nói ngài sẽ chết và vào địa đàng trong ngày đó, tức trong vòng 24 tiếng.
Through this organization, the preparation of hams, bacon, sausages, pates and terrines were preserved.
Thông qua tổ chức này, việc chuẩn bị giăm bông, thịt xông khói, xúc xích, pate và terrines đã được bảo quản.
Patrice and Patee set out most days to go out hunting in the forest around their homes.
Patric và Patee dành cả ngày để đi săn trong khu rừng quanh nhà của họ
The Swahili Utendi wa Tambuka, an epic poem composed in 1728 at Pate Island (off the shore of present-day Kenya) and depicting the wars between the Muslims and Byzantines from the former's point of view, is also known as Kyuo kya Hereḳali ("The book of Heraclius").
Tác phẩm Utendi wa Tambuka bằng tiếng Swahili là một thiên sử thi được sáng tác vào năm 1728 trên đảo Pate (ngày nay thuộc Kenya), mô tả về cuộc chiến giữa người Hồi giáo và Byzantine từ quan điểm cũ, nó còn được gọi là Kyuo kya Hereḳali ("Cuốn sách của Heraclius").
And there's Parma ham, mortadella and home-made pate.
Và đây là giăm - ông Parma, xúc xích Ý và mì nhà làm.
Russell Pate of the University of South Carolina says: “I think we have to officially sanction the idea that a nice, comfortable walk around the block after dinner is a very desirable thing to do.”
Tiến Sĩ Russell Pate thuộc Đại Học South Carolina nói: “Theo tôi, chúng ta phải chính thức công nhận rằng một cuộc đi bộ thư giãn xung quanh khu phố sau bữa ăn là điều đáng khuyến khích”.
And pate.
pate.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.