patente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patente trong Tiếng Ý.

Từ patente trong Tiếng Ý có các nghĩa là bằng, bằng cấp, giấy phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patente

bằng

noun

Tu hai la patente?
Bạn có bằng lái xe không?

bằng cấp

noun

giấy phép

noun

Pensavo bastasse avere uno accanto con la patente.
Con chỉ nghĩ nếu con đã có giấy phép thì sẽ không có vấn đề gì.

Xem thêm ví dụ

Non mi serve la patente, tanto non mi beccano.
Anh cần gì bằng lái nếu cảnh sát không tóm được anh chứ.
PATENTE HARRIS, MARTIN JOHN
Ông uống nước chứ?
Patente e libretto, per favore.
Bằng lái và giấy đăng kí xe đâu?
Pensavo bastasse avere uno accanto con la patente.
Con chỉ nghĩ nếu con đã có giấy phép thì sẽ không có vấn đề gì.
Il motivo per cui funziona è che i patent troll sono pagati sulla percentuale di quello che sono in grado di generare in patteggiamenti.
Bây giờ lý do mà cách làm này có hiệu quả là bởi vì bên sáng chế ma được trả trên tỷ lệ phần trăm của những gì họ nhận được qua sự dàn xếp.
La patente e il libretto sono fuori dal portafogli.
Bằng lái và giấy đăng ký ở ngoài ví của ổng.
Non ha preso patente o carta di credito?
Bà không ghi lại bằng lái hay thẻ tín dụng sao?
Forse vi ricordate la scena in cui il rapitore viene fermato da un ufficiale di polizia, che gli chiede di mostrare la patente, e tira fuori il suo portafoglio con una banconota da 50 $, che sporge appena, dicendo " pensavo che forse potremmo sistemare la cosa qui a Fargo. "
Các bạn có thể nhớ cảnh tên bắt cóc bị một viên cảnh sát dừng lại, yêu cầu xuất trình giấy phép lái xe và chìa ví ra cố tình để tờ 50$ thò ra khỏi ví.
John Warren, proprio come c'e'scritto sulla mia patente.
John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi.
È sul passaporto, sulla carta di credito e sulla patente.
Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi.
No, non ce l'ho, non ho neanche la patente.
Cháu còn chưa có bằng lái xe.
Le ho fatto la patente
Tôi đã làm giấy phép lái xe cho cô ta
Domani prendi la patente?
Ngày mai con thi bằng lái lúc nào thế?
" Hai la patente.
Mẹ có bằng lái.
La descrizione del permesso di guida e della patente di guida internazionale si trova negli allegati 9 e 10.
Công ước 1949 có mô tả về Giấy phép lái xe và Giấy phép lái xe quốc tế trong Phụ lục 9 và 10.
Però, bisogna che prima o poi tu prenda la patente.
Cậu phải nghĩ đến chuyện thi lấy bằng đi.
Tu hai la patente?
Bạn có bằng lái xe không?
Quando dicevano che avrei dovuto ritirarmi dalla campagna, ho citato in giudizio per la prima volta il consiglio direttivo della polizia stradale per non avermi rilasciato una patente.
Khi họ cho rằng tôi nên rút khỏi chiến dịch, tôi đã nộp lá đơn đầu tiên khởi kiện ban giám đốc cảnh sát giao thông vì đã không cấp cho tôi bằng lái xe.
Non provocherai un incidente per festeggiare che hai preso la patente vero?
Em không định gây tai nạn để ăn mừng việc em lấy được bằng lái đấy chứ?
Ce l'ha la patente?
Chú có giấy phép lái xe không?
Questa è una cosa che il Medicines Patent Pool non può fare.
Đó là một cái gì đó mà Quỹ bằng sáng chế thuốc không thể làm.
Riflettete: rifiutereste di prendere la patente semplicemente per paura che un giorno potreste provocare un incidente?
Nếu thế thì hãy nghĩ đến điều này: Em có từ chối thi bằng lái xe chỉ vì sợ một ngày nào đó mình bị tai nạn không?
Non ho la patente.
Đéo có bằng.
La carta d'identità, la patente di guida, il certificato di nascita, la tessera di previdenza sociale.
Anh ta có tất cả những thông tin cá nhân bằng lái xe, giấy khai sinh, thẻ bảo hiểm xã hội...
" Ellen, contiamo sul Kenya e su molti altri paesi al Medicines Patent Pool per assicurarci che i nuovi medicinali diventino disponibili anche per noi, che le nuove medicine, senza indugio, diventino disponibili pe noi. "
" Ellen, chúng tôi ở Kenya và ở nhiều nước khác đều dựa vào Quỹ bằng sáng chế thuốc để đảm bảo rằng chúng tôi có thể tiếp cận các mới thuốc, rằng chúng tôi có thể tiếp cận các loại thuốc mới mà không có sự trì hoãn nào. "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.