scadere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scadere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scadere trong Tiếng Ý.

Từ scadere trong Tiếng Ý có các nghĩa là giảm sút, kém đi, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scadere

giảm sút

verb

kém đi

verb

mất

verb

Xem thêm ví dụ

Il tempo rimasto prima dello scoppio della “grande tribolazione” sta per scadere!
Thời giờ còn lại trước khi cơn “hoạn-nạn lớn” bùng nổ sắp gần hết rồi!
(2 Re 25:8-17, 22-26) Com’era stato predetto, la desolazione di Gerusalemme terminò allo scadere dei 70 anni.
(2 Các Vua 25:8-17, 22-26) Như được báo trước, thời kỳ 70 năm thành Giê-ru-sa-lem bị bỏ hoang đã chấm dứt đúng kỳ định.
Comunque, il tempo a disposizione di chi non presta attenzione agli avvertimenti sta per scadere.
Tuy nhiên, chẳng bao lâu nữa những người lờ đi các lời cảnh báo ấy sẽ không còn cơ hội để thay đổi.
Parliamo di una sistema di sicurezza a 5 livelli con protocolli che ruotano allo scadere di ogni ora.
Chúng ta đang có hệ thống bảo mật 5 tầng sử dụng các giao thức thay đổi luân phiên hằng giờ.
Vedo che il mio tempo sta per scadere.
Tôi biết mình không còn nhiều thời gian.
Il tempo sta per scadere.
Cửa sổ cơ hội đã đóng lại.g.
(Luca 3:15) Un manuale biblico francese dice: “Si sapeva che le settanta settimane d’anni fissate da Daniele stavano per scadere; nessuno si sorprese udendo Giovanni Battista annunciare che il regno di Dio si era avvicinato”. — Vigouroux, Bacuez e Brassac, Manuel Biblique.
(Lu-ca 3:15) Sách Pháp Manuel Biblique nói: “Dân chúng biết rằng bảy mươi tuần lễ năm mà Đa-ni-ên nói sắp chấm dứt; không ai ngạc nhiên khi nghe Giăng Báp-tít thông báo rằng Nước Trời gần đến”.
Trascorrono la maggior parte del tempo a disposizione assemblando gli spaghetti in strutture crescenti e, alla fine, proprio quando il tempo sta per scadere, qualcuno tira fuori il marshmallow, e cautamente lo posizionano in cima, fanno un passo indietro e Ta- da! Ammirano il lavoro.
Họ dành phần lớn thời gian để lắp ráp các sợi mỳ thành những cấu trúc lớn mãi và cuối cùng khi họ hết thời gian, một người lấy viên kẹo dẻo, cẩn thận đặt trên đỉnh của kết cấu, sau đó tất cả lùi lại, và thốt lên, " xem này! " ( Ta- da ) họ thán phục công trình của họ.
Ma il tempo sta per scadere.
Nhưng thời gian đã hết.
Non molto tempo dopo, proprio allo scadere dei predetti 70 anni di desolazione della loro patria, gli ebrei in esilio furono finalmente liberati.
Không lâu sau, dân Do Thái được trả tự do. Điều này xảy ra đúng thời hạn như lời tiên tri, khi mãn 70 năm xứ sở bị hoang vu.
(Isaia 46:9, 10; 55:11) Dovremmo credere alla sua Parola profetica quando dice che ci stiamo avvicinando allo scadere del tempo da lui concesso agli uomini per agire in modo indipendente.
Chúng ta nên tin điều đó khi mà lời tiên tri của Ngài cho biết là chúng ta đang gần kề sự cuối cùng của thời gian giới hạn mà Ngài đã cho phép nhân loại đi trong đường lối riêng của họ.
Allo stesso modo oggi i servitori di Dio sono rafforzati sapendo che il tempo rimasto al mondo di Satana sta per scadere.
Cũng vậy, dân sự của Đức Giê-hô-va ngày nay được củng cố tinh thần khi biết là thời gian còn lại cho thế gian của Sa-tan sắp hết rồi.
Il tempo sta per scadere.
Không còn nhiều thời gian đâu.
15 L’attuale antitipico Ciro il Grande cominciò a regnare nel 1914, allo scadere dei “tempi fissati delle nazioni”, come predetto da Gesù stesso in Luca 21:24.
15 Đấng Si-ru Lớn hiểu theo nghĩa bóng ngày nay bắt đầu cai trị năm 1914 vào cuối “các kỳ dân ngoại” như chính Giê-su đã nói tiên tri ở Lu-ca 21:24.
Il tempo stava per scadere: la “generazione” malvagia, l’apostata sistema di cose giudaico, stava per ‘passare’.
Thời giờ gần hết rồi—“thế hệ” gian ác, hệ thống mọi sự của dân Do Thái bội đạo, sắp “qua” đi.
Credo che il tacchino sia ancora buono, dovrebbe scadere dopo... 5 giorni?
Dù đã để được 5 ngày rồi.
Papa'... qui sta per scadere.
Cha, điện thoại này hết giờ rồi.
Il tempo sta per scadere.
Chúng ta sắp hết thời gian rồi.
13 Per questo mondo sotto l’influenza di Satana il tempo sta per scadere.
13 Thời gian còn lại cho thế gian này dưới ảnh hưởng của Sa-tan ngày càng giảm bớt đi.
Comunque, distrae molto se l’oratore guarda di continuo l’orologio o se lo fa in modo molto vistoso, o se dice all’uditorio che il suo tempo sta per scadere e perciò deve affrettarsi a trattare i suoi argomenti.
Tuy nhiên, diễn giả nên tránh nhìn đồng hồ thường quá, hoặc nhìn đồng hồ một cách quá lộ liễu, hay nói với cử tọa rằng mình sắp hết giờ và phải vội vàng trình bày những điểm còn lại; tất cả những điều này chỉ làm cho cử tọa bị xao lãng.
Ma abbiamo usato degli accorgimenti per non scadere di tono, e anche voi li potreste usare, perché sono sicura che tutti voi inviterete qualcun Altro a pranzo.
Và chúng tôi sử dụng một sô hướng dẫn để đảm bảo cuộc trò chuyện thành công và bạn cũng có thể dùng chúng, bởi tôi biết bạn đang chuẩn bị mời người khác mình đi ăn.
Nel 29 E.V., proprio allo scadere dei 483 anni predetti da Daniele.
Vào năm 29 CN, đúng lúc thời kỳ 483 năm được tiên tri bởi Đa-ni-ên chấm dứt.
Cloto era colei che filava il filo della vita, Lachesi ne stabiliva la lunghezza e Atropo lo recideva allo scadere del tempo assegnato.
Clotho là nữ thần quay sợi chỉ tượng trưng sự sống, Lachesis định đoạt đời sống dài bao nhiêu và Atropos cắt đứt sự sống khi đã mãn thời gian ấn định.
Il tuo tempo sta per scadere.
Anh sắp hết thời gian.
" I preservativi stanno per scadere ".
" Bao cao su sắp hết hạn. "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scadere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.