ritirare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritirare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritirare trong Tiếng Ý.

Từ ritirare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắn lại, kéo lại, lĩnh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritirare

bắn lại

verb

kéo lại

verb

lĩnh ra

verb

Xem thêm ví dụ

Sire, se siete disposto a ritirare le truppe dietro al Neman, l'Imperatore negozierà.
Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán.
Il sultano ha risposto al divieto mettendo sotto pressione le autorità statali minacciando di far ritirare le squadre di Johor da tutti i tornei nazionali.
Sultan phản ứng trước lệnh cấm bằng cách gây áp lực cho nhà cầm quyền trong bang để thi hành cách ly các đội tuyển khúc côn cầu Johor khỏi toàn bộ các giải đấu quốc gia.
Vi consiglio di far ritirare i vostri uomini.
Tôi cho là ngài nên rút lui người của ngài.
Per la prima volta nella storia del calcio italiano la società decise di ritirare la maglia numero 6 da lui indossata.
Lần đầu tiên trong lịch sử bóng đá Italia, Milan đã treo vĩnh viễn chiếc áo số 6 của ông.
+ 2 A tempo debito mandò dai coltivatori uno schiavo a ritirare parte del raccolto della vigna.
+ 2 Đến mùa thu hoạch, ông sai một đầy tớ đến gặp những người trồng nho để thu một phần hoa lợi của vườn.
Dopo tutti questi anni, Tony Ia manda ancora a ritirare il bucato.
Sau bao nhiêu năm, Tony vẫn để cô giặt ủi.
Tale discussione può concentrarsi sui tipi di comportamento che invitano lo Spirito del Signore a essere presente nell’apprendimento del Vangelo, come pure i comportamenti che fanno ritirare lo Spirito.
Những cuộc thảo luận này có thể tập trung vào những hành vi mời Thánh Linh của Chúa đến với họ trong khi học phúc âm cũng như những hành vi làm cho Thánh Linh rút lui.
Vieni a fare un pasto caldo e a ritirare il tuo premio.
Đến ăn một bữa no nê và nhận thưởng đi.
Perciò la gente con i suoi buoni poteva ritirare le zanzariere dalle farmacie locali.
Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương.
Harold, Ted e'venuto a ritirare quel pacco.
Harold, Ted qua đây để nhận chuyển gói đồ đó.
Allora Dio fece ritirare le acque del Mar Rosso, trasformando il fondo del mare in suolo asciutto perché Israele potesse attraversarlo. — Esodo 14:1-22.
Đoạn, Đức Chúa Trời rẽ nước Biển Đỏ, lòng biển trở nên khô cạn để dân Y-sơ-ra-ên có thể đi qua.—Xuất Ê-díp-tô Ký 14:1-22.
Il video ha permesso a Rihanna di ritirare il premio per il Video dell'anno agli MTV Video Music Awards 2007 e quello per il Video più visto sul sito MuchMusic.com nella cerimonia dei MuchMusic Video Awards.
Video mang về cho Rihanna giải "Video của năm" tại lễ trao giải MTV Video Music Awards năm 2007 và giải "Video được xem nhiều nhất trên MuchMusic.com" tại MuchMusic Video Awards.
E la sua mano è stesa, e chi può farla ritirare?”
Tay Ngài đã dang ra, thì ai day lại được?”
Vi prego di ritirare la vostra cavalleria.. .. e di lasciare questa faccenda a me.
Xin ông hãy quay lại cung điện, để chuyện này cho tôi.
Non ritirare mai piu'fuori questo sospetto.
Đừng bao giờ nghi ngờ như vậy nữa.
Stiamo avendo delle difficolta'nel far ritirare l'emendamento killer da parte del blocco africano.
Chúng tôi đang gặp khó khăn trong việc thuyết phục khối Châu Phi hủy bỏ điều khoản thuốc độc.
Vorrei ritirare cio'che ho detto e cio'che ho fatto alle porte.
Tôi muốn lấy lại lời nói và hành động tại cánh cổng
Nel maggio del 1949, Stalin fece ritirare il blocco.
Tháng 5 năm 1949, Stalin tháo bỏ lệnh phong tỏa Tây Berlin.
A tempo debito mandò dai coltivatori uno schiavo a ritirare parte del raccolto della vigna.
Đến mùa thu hoạch, ông sai một đầy tớ đến gặp những người trồng nho để thu một phần hoa lợi của vườn.
E' stata, per molto tempo, rispettata come la più affidabile delle automobili, e poi hanno dovuto ritirare dal commercio tutte quelle auto.
Trong thời gian dài, nó từng được coi là loại xe đáng tin cậy bậc nhất và rồi họ vướng vào một rắc rối thu hồi xe.
Ma all’istante, prima che qualcuno potesse intervenire, “la mano che aveva steso contro di lui si seccò, e non la poté ritirare a sé.
Nhưng ngay lập tức, trước khi họ hành động, “cánh tay vua giơ ra đối cùng tiên-tri bèn trở nên khô, không thế co lại vào mình được.
Alle 07:30 Nasu decise di ritirare la maggior parte dei soldati sopravvissuti verso la giungla e prepararsi per un altro attacco nella notte.
Đến 7 giờ 30 phút, tướng Nasu quyết định cho phần lớn số quân còn lại của mình rút lui về rừng rậm và chuẩn bị cho cuộc tấn công khác vào ban đêm.
Alla fine l'esercito sovietico si dovette ritirare dall'Afghanistan nel 1989, a causa dell'opposizione internazionale, della persistente guerriglia anti-sovietica e della mancanza di sostegno da parte dei cittadini sovietici al conflitto.
Cuối cùng các lực lượng Liên xô đã rút khỏi Afghanistan năm 1989 vì sự phản đối quốc tế và thiếu sự ủng hộ từ trong nước.
Robert ha detto che avrebbe accettato in un attimo, pur di farmi ritirare la candidatura.
Robert nghĩ ông sẽ đồng ý ngay tức khắc trong trường hợp tôi rời khỏi cuộc đua.
Domani dobbiamo andare in sartoria a ritirare il tuo vestito.
Ngày mai chúng ta phải tới thợ may lấy quần áo cho em.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritirare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.