patrimonio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patrimonio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrimonio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patrimonio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cơ nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patrimonio

cơ nghiệp

noun

Xem thêm ví dụ

Represento al patrimonio de Michael Cilic.
Tôi đại diện cho bất động sản của Michael Cilic.
En ese lugar hay un gran patrimonio de miembros fieles.
Có một di sản lớn lao của các tín hữu trung tín ở Châu Âu.
En el parque se exhíben objetos nativos y coloniales para celebrar el patrimonio timucuano y español de San Agustín.
Công viên hiện tại trưng bày các đồ tạo tác bản địa và thuộc địa để chào mừng di sản về người Timucua và người Tây Ban Nha ở St. Augustine.
Un patrimonio común no es más que un bien público que construimos a partir de bienes privados.
Sự phổ biến không gì hơn là một điều tốt đẹp của cộng đồng mà trong đó có cả những điều tốt đẹp của riêng chúng ta.
Así que decidí regresar a mi alma mater, y en la Universidad de California, en San Diego, propuse abrir un centro de investigación de ciencias de la ingeniería y patrimonio cultural.
Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa.
Este es mi patrimonio.
Đây là vốn chủ sở hữu của tôi.
Hemos creado esta idea de un patrimonio común.
Chúng tôi đã xây dựng ý tưởng này.
Los secuestradores saben cuál es el patrimonio de los Candela.
Lũ bắt cóc biết rõ về những gì mà nhà Candela sở hữu.
Este patrimonio sirve de fundamento que se ha edificado en el sacrificio y en la fe.
Di sản này cung ứng một nền tảng được xây dựng trên sự hy sinh và đức tin.
Tiene una sorprendente diversidad biológica, así como constituye un importante patrimonio cultural.
Đây là khu vực đa dạng sinh học nổi bật cũng như là một di sản văn hóa quan trọng.
Otras ideologías que promueve y apoya el Partido Demócrata Khmer son los derechos humanos "especialmente para las mujeres y los niños", dando apoyo ilimitado a "una economía de libre mercado" y también siendo imparcial apoyando y "cooperando con todos los países del mundo", independientemente de sus políticas". Otras ideologías que apoya el partido son, por ejemplo, su apoyo conservador al patrimonio cultural y a la moralidad social, así como al derecho constitucional, lo que significa que buscan realizar amplias campañas contra el robo, las drogas y la trata de personas. «Copia archivada».
Một hệ tư tưởng khác của Đảng Dân chủ Khmer khuyến khích và ủng hộ nhân quyền ‘’đặc biệt là đối với phụ nữ và trẻ em‘’ và việc hỗ trợ không giới hạn cho ‘’một nền kinh tế thị trường tự do‘’ và cũng bởi sự không thiên vị bằng cách hỗ trợ và ‘’hợp tác‘’ với tất cả các nước trên thế giới ‘’bất kể các chính sách chính trị-xã hội của họ.‘’ Ngoài ra đó cũng là cách mà đảng này ủng hộ niềm tin rằng tất cả mọi người dân Campuchia đều có quyền kiểm soát đất nước của họ thông qua ‘’chủ quyền.‘’ Mặt khác đảng còn ủng hộ công tác bảo tồn di sản văn hóa và đạo đức xã hội cũng như một bộ luật tuân thủ Hiến pháp có nghĩa là họ phản đối những việc sau đây như trộm cắp, ma túy và buôn người v.v.
Este Convenio define como patrimonio natural: Monumentos naturales constituidos por formaciones físicas y biológicas o por grupos de esas formaciones que tengan un valor universal excepcional desde el punto de vista estético o científico.
Theo Công ước Di sản thế giới thì di sản thiên nhiên là: Các đặc điểm tự nhiên bao gồm các hoạt động sáng tạo vật lý hoặc sinh học hoặc các nhóm các hoạt động kiến tạo có giá trị nổi bật toàn cầu xét theo quan điểm thẩm mỹ hoặc khoa học.
En # fue declarado Patrimonio de la Humanidad por la UNESCO y fue citado
Năm # nó đã trở thành Di sản văn hóa thế giới của UNESCO
Un área de conservación es un área protegida determinada al que se le ha otorgado alguna medida de protección legal a fin de mantener o preservar sus valores, ya sean características o formaciones naturales, de patrimonio cultural o la biota.
Khu bảo tồn (Protected areas) là khu vực đặc biệt được dành để bảo vệ và duy trì tính đa dạng sinh học, các nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc các giá trị văn hoá, lịch sử.
Irónicamente, desde que se celebró dicho congreso, la cifra de jóvenes muertos en conflictos sangrientos ha aumentado incesantemente en todo el mundo, lo que representa una gran pérdida para el patrimonio genético de la humanidad.
Mỉa mai thay, từ khi có đại hội ấy, con số những người trẻ chết trong những cuộc xung đột đẫm máu cứ tiếp tục gia tăng trên khắp thế giới—thật là một tổn thất nặng nề cho mầm non của nhân loại.
¿El patrimonio?
Bất động sản?
Tu mesa parece un puesto de liquidación del patrimonio de Stevie Nicks.
Phòng chờ trông như chỗ bán hạ giá của Stevie Nicks vậy.
En enero de 2013, el Departamento del Interior de los Estados Unidos nombró Poverty Point para su inclusión en la Lista del Patrimonio Mundial de la UNESCO.
Vào tháng 1 năm 2013, Bộ Nội vụ Hoa Kỳ đã đề cử Poverty Point để trở thành Di sản Thế giới của UNESCO.
Nuestro gran patrimonio misional
Di Sản Truyền Giáo Lớn Lao của Chúng Ta
Por ejemplo, un objetivo a largo plazo sería la de "retirarse a los 65 años con un patrimonio personal de $ 1.000.000," mientras que un objetivo a corto plazo sería la de "ahorrar para un nuevo equipo en el próximo mes."
Ví dụ, mục tiêu dài hạn là "nghỉ hưu ở tuổi 65 với giá trị ròng cá nhân là $ 1,000,000", trong khi mục tiêu ngắn hạn là "tiết kiệm cho máy tính mới trong tháng tới".
Más bien, la obra misional es una manifestación de nuestra identidad y de nuestro patrimonio espirituales.
Đúng hơn, công việc truyền giáo là một sự biểu lộ về chân tính và di sản thuộc linh của chúng ta.
La ciudad vieja de Salamanca fue declarada Patrimonio de la Humanidad por la Unesco en 1988.
Thành phố cũ Salamanca được công nhận bởi UNESCO là di sản thế giới năm 1988.
2017: XXVI Premio Reina Sofía de Poesía Iberoamericana de la Universidad de Salamanca y Patrimonio Nacional de España.
Premio Reina Sofía de Poesía Iberoamericana lần thứ 26 năm 2017 của Đại học Salamanca và Patrimonio Nacional Tây Ban Nha.
estableció el récord del verano “en lo que tiene que ver con las campañas de publicidad para promocionar el patrimonio histórico artístico de la ciudad [de Matera]”.
chiếm kỷ lục trong mùa hè này “về đợt quảng cáo đề cao di sản lịch sử và nghệ thuật của thành phố [Matera]”.
Vendí el patrimonio de mis hijos por unos cuantos meses de renta.
Thầy bán đi tương lai của con để đổi lấy vài tháng tiền thuê nhà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrimonio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.