patrimonio neto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patrimonio neto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrimonio neto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patrimonio neto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Luật Công bình, ST, công lý, giai cấp tư bản, tư bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patrimonio neto

Luật Công bình

(equity)

ST

công lý

giai cấp tư bản

tư bản

Xem thêm ví dụ

Daré la mitad de mi patrimonio neto para el beneficio de nuestro hogar.
Tôi sẽ cho đi một nửa giá trị tài sản của mình vì lợi ích cho ngôi nhà của chúng ta.
Las seis áreas clave de la planificación financiera personal, según lo sugerido por el Consejo de Normas de planificación financiera, son los siguientes: Posición financiera: tiene que ver con la comprensión de los recursos personales disponibles mediante el examen de patrimonio neto y de flujo de efectivo de los hogares.
Các lĩnh vực chính của kế hoạch tài chính cá nhân, theo đề xuất của Hội đồng Tiêu chuẩn Hoạch định Tài chính, là: Vị thế tài chính: quan tâm đến sự hiểu biết về các nguồn lực cá nhân hiện có bằng cách kiểm tra giá trị thực và dòng tiền mặt của hộ gia đình.
Había orgullo en ese salón donde el patrimonio neto y sus activos administrados sobrepasaban los 500 billones de dólares.
Căn phòng tràn ngập sự kiêu hãnh khi tổng vốn và giá trị tài sản sở hữu vượt khỏi con số nửa ngàn tỷ đô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrimonio neto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.