pattinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pattinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pattinare trong Tiếng Ý.

Từ pattinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là quay trượt, trượt băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pattinare

quay trượt

verb

trượt băng

verb

Ho una scodella di zuppa e pattino sul ghiaccio.
Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng.

Xem thêm ví dụ

Provava a pattinare con vene varicose.
Bà thử đi trượt băng khi bị giãn tĩnh mạch coi.
Di conseguenza Yuri K. decide di continuare a pattinare e si trasferisce a San Pietroburgo così da poter continuare a stare insieme a Victor e per allenarsi sia con Yuri P. che con Victor.
Cuối cùng, Yuri K. quyết định tiếp tục trượt băng và chuyển đến St Petersburg để có thể tiếp tục huấn luyện cùng với Yuri P. và Victor.
Allora, stasera io e Max siamo andati a pattinare al Rockfeller Center... di nuovo.
Tối nay Max và mình sẽ đi trượt băng tại trung tâm Rockefeller lần nữa.
Questa ingegnosa combinazione gli conferisce una maggiore ampiezza di movimento, grazie alla quale possiamo camminare, ballare, pattinare e così via.
Thay vì thế, nó lăn và trượt, một sự kết hợp tài tình giúp đầu gối cử động linh hoạt hơn để chúng ta có thể bước đi, khiêu vũ, trượt băng và làm nhiều điều khác.
Anche se Scarpe per pattinare è assolutamente fantastico.
Mặc dù Giày trượt băng cũng vô cùng tuyệt vời.
E ti ho tenuto io finché non hai iniziato a pattinare.
Và con còn nhớ lúc ta đỡ con khi con bắt đầu trượt?
Quando era piccola, la portavo a pattinare sul ghiaccio.
Khi nó còn nhỏ, tôi vẫn đưa nó đi trượt băng.
D’inverno potrebbe sciare o pattinare sul ghiaccio.»
Vào mùa đông, anh có trượt băng hay trượt ván.”
Da quando sai pattinare?
Từ khi nào mà cậu chơi trượt băng thế hả?
Gli piace nuotare, pattinare sul ghiaccio e giocare a pallone.
Em rất thích trượt băng, đá bóng và bơi lội.
Streatfeild scrisse Scarpe da ballo e Scarpe per pattinare e Scarpe da teatro e Scarpe per danzare e...
Noel Streatfeild viết Giày balê và Giày trượt băng Giày sân khấu Giày khiêu vũ và...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pattinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.