paura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paura trong Tiếng Ý.
Từ paura trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự sợ, sự sợ hãi, Sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paura
sự sợnoun Due uomini con le viscere piene di paura. Hai đối thủ với lòng đầy sự sợ hãi. |
sự sợ hãinoun Due uomini con le viscere piene di paura. Hai đối thủ với lòng đầy sự sợ hãi. |
Sợnoun Ci siamo sbrigati per paura di essere in ritardo per la scuola. Chúng tôi vội vàng vì sợ trễ giờ đi học. |
Xem thêm ví dụ
Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Così l'uomo che quella notte fuggì in fondo alla montagna non tremava di gioia ma di una tremenda paura primordiale. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Se lo faremo, ci qualificheremo per sentire la voce dello Spirito, potremo resistere alla tentazione, riusciremo a vincere il dubbio e la paura, e potremo ricevere l’aiuto del cielo nella nostra vita. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
Dobbiamo accettare la paura e poi dobbiamo agire. Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động. |
Le vostre minacce non mi fanno paura. Tôi có thể chịu đựng được mọi trò của các anh. |
Ha troppa paura delle autorita'. Quá sợ chính quyền. |
Ispirando Abacuc a mettere per iscritto quello che provava, Geova ha voluto trasmetterci un’importante lezione: non dobbiamo avere paura di esprimergli le nostre preoccupazioni e i nostri dubbi. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Dottore, ho paura. Tiến sĩ, tôi sợ lắm. |
Hanno paura di tua sorella. Chúng sợ em gái cô. |
Scegliete la fede invece del dubbio, scegliete la fede invece della paura e scegliete la fede invece di ciò che è ignoto e non si vede, scegliete la fede invece del pessimismo. Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan. |
Sono degli uccelli temerari e non hanno paura dell'uomo. Chúng là loài cực kỳ hung dữ, nên không sợ con người. |
Avevo paura della femminilità. Tôi đã e sợ phái nữ |
Nei momenti di paura, ad esempio, una della cose che Sergio era solito dire era: la paura è una cattiva consigliera. Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi. |
Ho paura di morire e di andare all'inferno. Tôi sợ mình sẽ chết và bị đày xuống địa ngục. |
Veniamo sopraffatti dalle “cure [...] della vita” quando siamo paralizzati dalla paura del futuro, che ostacola il nostro avanzare con fede, confidando in Dio e nelle Sue promesse. Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
La paura. Và nỗi sợ. |
Se hai paura di rimetterti nei guai, torna a Chicago, torna dalla tua famiglia. Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi. |
Hai paura ad andare laggiù? Có sợ việc đi tới đó không? |
Non sappiamo ancora di chi aveva paura. Chúng ta không biết kẻ nào hay thứ gì đã khiến cô ta sợ, Gil. |
Quanto più abbiamo paura, tanto più siamo vulnerabili. tanto più spaventati siamo. Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ. |
Se hai paura di qualcosa, la soluzione è affrontarla. thì phải đứng lên và đối diện với nó. |
Se preferite, abbiamo utilizzato la paura per catturare l'attenzione della gente. Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người. |
Ma ho paura che abbia bisogno di tutta la mia attenzione. Nhưng tôi e là con bé cần nhiều sự quan tâm từ tôi |
Aveva paura della croce che portate al collo. Hắn sợ cái thánh giá Cha đeo quanh cổ. |
Una cliente le aveva chiesto di andare a casa sua perché voleva dire a sua madre, ai suoi fratelli e alle sue sorelle che era sieropositiva e aveva paura di farlo da sola. Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới paura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.