pavone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pavone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavone trong Tiếng Ý.
Từ pavone trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim công, con công, công, Khổng Tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pavone
chim côngnoun Ma, ovviamente, il pavone... puo'a malapena volare. Nhưng dĩ nhiên, chim công cũng có thể bay. |
con côngnoun Chi di voi due avidi pavoni e'il banchiere fiorentino? Ai trong hai người là con công của chủ ngân hàng Florence? |
côngnoun Chi di voi due avidi pavoni e'il banchiere fiorentino? Ai trong hai người là con công của chủ ngân hàng Florence? |
Khổng Tướcproper (Pavone (costellazione) Siamo a metà anno, così avrete solo la metà dell'Anno del Pavone. Giờ đang là giữa năm, nên ngài chỉ có nửa Khổng Tước Niên thôi. |
Xem thêm ví dụ
Per quanto possa sembrare vanitoso, il pavone è molto protettivo. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
Hai gli artigli affilati, piccolo pavone traditore. Nàng là một con công móng sắc dối trá. |
Per la verità è il maschio del pavone ad avere una coda famosa in tutto il mondo. Đúng thế, công trống có bộ lông vũ dài nổi tiếng thế giới. |
PROBABILMENTE dal titolo avete già capito che stiamo parlando del pavone. NGAY KHI đọc tựa đề có lẽ bạn đã đoán ra chúng tôi đang nói về loài công. |
Anche oggi sono pochi quelli che rimangono indifferenti allo spettacolo straordinario offerto dal pavone. Ngay cả ngày nay, chẳng mấy ai không mê điệu múa độc đáo của các chàng công. |
E'ora che il pavone voli. Đến lúc để công bay rồi. |
L'Anno del Pavone comincia ora! Khổng Tước Niên bắt đầu! |
L'esempio di handicap più comunemente citato è la coda del pavone. Dẫn chứng phổ biến nhất đó là đuôi của công đực. |
No, la coda del pavone deriva dalle scelte di accoppiamento fatte dalla femmina di pavone. Không, đuôi công là kết quả từ việc chọn bạn tình của con công mái. |
Nei paesi occidentali, dove sembra che il pavone non abbia nella vita altro scopo che incedere impettito per far bella mostra delle sue penne, la gente potrebbe pensare che questo uccello non abbia molte altre caratteristiche utili. Tại các nước Tây Phương, nơi mà mục đích chính trong đời công xem ra chỉ là ung dung đi khoe bộ lông của mình, người ta có thể cho rằng loại chim này không mấy hữu dụng. |
Lo stesso Darwin, comunque, non ha avuto dubbi sul fatto che la coda del pavone fosse bellissima agli occhi della pavonessa. Bản thân Darwin, bằng cách lý giải này, không nghi ngờ gì rằng đuôi của công trống là tuyệt đẹp trong mắt của công mái. |
Questa coda bellissima ma ingombrante non aiuta certamente il pavone a evitare i predatori e approcciare le femmine. Đẹp nhưng bộ đuôi cồng kềnh không thực sự giúp con công trống tránh được kẻ săn mồi và tiếp cận công mái. |
In Medio Oriente circa 3.000 anni fa il pavone era molto apprezzato. Cách đây khoảng 3.000 năm, công có giá trị rất lớn ở Trung Đông. |
Poiché sembra insensibile al veleno del cobra, in Oriente il pavone è diventato simbolo di divinità ed immortalità. Nọc độc rắn hổ mang vô hiệu đối với công nên người ta coi công là biểu tượng của thần thánh và sự bất tử ở Phương Đông. |
Un pavone mette in mostra le sue magnifiche piume della coda per attrarre la femmina. Công thì khoe bộ lông đuôi tráng lệ của mình để thu hút con cái. |
Da Tarsis: oro, argento, avorio, scimmie, pavoni Từ Ta-rê-si: vàng, bạc, ngà, khỉ, chim công |
Anche se pare un po’ ingombrante per il volo, la lunga coda pennuta del pavone non sembra rallentarlo. Bộ lông dài thượt dường như không khiến công bay chậm lại tuy có vẻ hơi bất tiện khi nó mới cất cánh. |
E che ve ne andate in giro a vantarvene, baldanzoso... come un pavone che fa la ruota. Rằng anh vẫn huênh khoang khắp phố về nó như một niềm tự hào. |
Quando il pavone danza con quella coda distesa dai colori sgargianti non si può fare a meno di provare meraviglia per le capacità artistiche di Geova, l’Iddio che ‘creò tutte le cose’. — Rivelazione (Apocalisse) 4:11. Khi chúng múa, xòe rộng ra bộ lông đầy màu sắc rực rỡ, chúng ta không thể không thán phục tài năng nghệ thuật của Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời “đã dựng nên muôn vật”.—Khải-huyền 4:11. |
E' una colonia di Pavona Clavus alta circa un metro . Cụm Pavona clavus chỉ cao khoảng một mét |
La mamma ha guardato lo schermo e ha risposto con un sorriso: “Tesoro, quello è un pavone”. Mẹ nó nhìn vào màn hình và mỉm cười trả lời: “Con yêu ơi, đó là một con công mà.” |
IL PAVONE avanza impettito davanti a uno splendido “sipario” multicolore, come se fosse la star di una nuova produzione teatrale. CHÀNG công bước ra trước tấm màn màu sắc sặc sỡ, như một ngôi sao của bộ phim sắp quay. |
Il pavone, comunque, spesso inscena il suo spettacolo per spettatori che non sono possibili partner. Tuy nhiên, công cũng múa trước khán giả không phải là bạn tình tương lai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pavone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.