pavimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pavimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavimento trong Tiếng Ý.

Từ pavimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là nền, sàn, sàn nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pavimento

nền

noun

Immaginate tutte quelle monete che si sparpagliavano sul pavimento di marmo.
Hãy tưởng tượng tất cả những đồng tiền văng tung tóe trên nền đá hoa!

sàn

noun

Asciugamani bagnati, sporchi sul pavimento del bagno, il pasto della sera prima che puzza da morire.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.

sàn nhà

noun (La parte di una stanza sulla quale si cammina.,)

Portman, la tua videocamera mi dà solo pavimento e muri.
Portman, Tôi chỉ thấy mỗi sàn nhà và tường qua camera trên súng của anh.

Xem thêm ví dụ

E come credi che stia il pavimento?
Mặt đất có đau không nhỉ?
Mi servono tre persone sul soffitto, tre per il pavimento e tutti gli altri a pulire, ok?
Tôi cần ba người phụ trách trần nhà, ba người làm sàn, những người khác dọn dẹp, được chưa?
Quando mi sono alzato il giorno dopo, dormivo sul pavimento di un amico, tutto quello che avevo al mondo era uno spazzolino da denti che avevo appena comprato in un supermercato aperto di notte.
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
Asciugamani bagnati, sporchi sul pavimento del bagno, il pasto della sera prima che puzza da morire.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Se si è rovesciata dell’acqua sul pavimento, la asciugate subito per evitare incidenti?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
Dormirò sul pavimento.
Anh sẽ ngủ dưới sàn.
Entrato in casa vidi mia madre, che aveva ottant’anni, stesa sul pavimento.
Khi bước vào nhà, tôi thấy người mẹ 80 tuổi của mình đang nằm trên sàn.
(Risate) Strisciava a carponi dietro di me dicendo: "Chi è che lascia impronte sul pavimento?"
(Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!"
Lascia la pistola sul pavimento.
Để lại cây súng trên sàn
Non si accorse che era, ovviamente, infliggendo un danno a se stesso, per un liquido bruno uscì dalla sua bocca, scorreva sopra la chiave e gocciolava sul pavimento.
Ông đã không nhận thấy rằng ông rõ ràng là gây một số thiệt hại về mình, cho một nâu dịch ra miệng, chảy qua chính, và nhỏ giọt xuống sàn nhà.
Ho trovato delle particelle rosse sul pavimento.
Tôi tìm thấy vài mảnh màu đỏ trên sàn.
ED ECCOCI lì, in 18 sul pavimento di terra battuta.
Thế là 18 người chúng tôi đã ở đấy, nằm trên sàn đất.
Gli schizzi di sangue sono irregolari e sparsi su tutto il pavimento.
Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn.
Nel dipinto, l’uomo afflitto si rannicchia sul pavimento nell’ombra, esausto e demoralizzato avendo patito per la sua infermità per ben trentotto anni.
Trong bức tranh, người đàn ông đau khổ nằm trên mặt đất trong bóng tối, kiệt sức và nản lòng sau khi bị đau đớn trong 38 năm.
Dobbiamo scavare sopra il pavimento se vogliamo trovarlo.
Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó.
Leta li ha nascoste sotto il pavimento delle stalle del marito.
Laeta đã dấu bọn họ dưới chuông ngựa của gia đình cô ta.
Una bottiglia è caduto sul pavimento e in frantumi.
Một chai rơi xuống sàn nhà và tan vỡ.
Guarda il pavimento.
Nhìn sàn nhà đi.
Una rustica capanna da caccia, la mia ultima preda sul fuoco e la mia mogliettina che mi massaggia i piedi mentre i piccini giocano con i cani, sul pavimento.
Một ngôi nhà của anh thợ săn, con thú săn được đang rực nóng trên bếp lửa... và người vợ bé bỏng của ta mat-xa chân cho ta... trong khi những đứa con chơi đùa cùng những chú chó trên sàn nhà
Poiché le pareti non erano imbottite, il pavimento era piastrellato e le sedie pieghevoli erano di metallo, che ne sarebbe stato del suono?
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
Quest'ultimo in un primo momento stava lì immobile a guardare il pavimento, come se le cose fossero organizzare se stessi in modo nuovo nella sua testa.
Sau lần đầu tiên đứng đó bất động và nhìn vào sàn nhà, như thể những vấn đề được sắp xếp mình theo một cách mới trong đầu của mình.
Così il primo giorno arrivati a New York, mia nonna e io troviamo un penny sul pavimento del rifugio per senzatetto in cui stava la mia famiglia.
Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ
Il pavimento di solito era ricoperto di paglia o di steli secchi.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
Davvero tanto! Ma bisogna tenere giu'la testa... e continuare a lucidare i pavimenti.
Nhưng bà phải cố bình tĩnh, cứ tiếp tục lau chùi sàn nhà.
C'era acqua sul pavimento quella sera.
Trên sàn nhà khi ấy có nước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.