pazienza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pazienza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pazienza trong Tiếng Ý.

Từ pazienza trong Tiếng Ý có các nghĩa là Kiên nhẫn, tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại, kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pazienza

Kiên nhẫn

noun (facoltà umana di rimandare la propria reazione alle avversità)

Questo lavoro richiede molta pazienza.
Công việc này đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.

tính kiên nhẫn

noun

Jake Riley non e'famoso per la sua pazienza.
Jake Riley không nổi tiếng về tính kiên nhẫn của cậu ta đâu.

tính nhẫn nại

noun

Il successo della maggioranza delle imprese dipende in gran parte dalla pazienza e dalla perseveranza.
Trong hầu hết các nỗ lực, sự thành công phần lớn tùy thuộc vào tính nhẫn nại kiên trì.

kiên nhẫn

noun

Questo lavoro richiede molta pazienza.
Công việc này đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.

Xem thêm ví dụ

Grazie al sacrificio espiatorio di Gesù Cristo riceviamo forza.19 A motivo della grazia di Dio riceviamo guarigione e perdono.20 Quando confidiamo nei tempi del Signore riceviamo saggezza e pazienza.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Istruire con pazienza
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
Io ho avuto molta pazienza, Clarice, ma quanta ne avete tu e il caro Jackie?
Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu?
Quando il Signore ci consiglia di continuare “con pazienza fino a che [siamo] resi perfetti”,6 ci sta dicendo che ci vogliono tempo e perseveranza.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
Inoltre Geova è paziente e grazie alla sua pazienza molti hanno l’opportunità di pervenire al pentimento.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
(Colossesi 3:13) Non è forse necessario avere pazienza?
(Cô-lô-se 3:13) Chẳng phải chúng ta cần kiên nhẫn như thế sao?
Pazienza.
Kiên nhẫn.
Tuttavia li mise in guardia e li disciplinò con pazienza, perdonandoli ogni volta che si dimostravano pentiti.
Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn.
Il Suo amore trabocca di grazia, pazienza, longanimità, misericordia e perdono.
Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ.
Michea riuscì ad attendere con pazienza durante quei tempi difficili perché era assolutamente sicuro che Geova avrebbe mantenuto tutte le sue promesse.
Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa.
Mi insegnò che il lavoro serio e costante, il perseverare con pazienza, mi avrebbe aiutato ad apprendere.
Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành.
Grazie per la pazienza.
Cảm ơn vì đã chờ đợi.
Ben presto capimmo che ci sarebbero voluti un sacco di tempo, studio e pazienza.
Chúng tôi sớm nhận ra rằng công việc này đòi hỏi rất nhiều thời gian, sự tìm tòi và lòng kiên nhẫn.
La pazienza mi permette di sopportare i disagi e i problemi legati alla paralisi.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
16 Con la stessa pazienza e gentilezza possiamo incoraggiare chi è preoccupato per la propria salute, chi è abbattuto per aver perso il lavoro e chi è perplesso riguardo a certi insegnamenti biblici.
16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh.
Uchtdorf, secondo consigliere della Prima Presidenza, è molto più che semplicemente aspettare: “Pazienza significa attendere e perseverare attivamente.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.
Il ruolo della pazienza
Vai trò của đức tính kiên trì
□ Chi trae beneficio dalla pazienza di Geova?
□ Ai sẽ được hưởng lợi ích nhờ sự kiên nhẫn của Đức Giê-hô-va?
Il nostro messaggio cristiano richiede di agire con urgenza, ma per fare discepoli spesso ci vogliono tanto tempo e anche pazienza.
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
6 Io vi dico, se siete giunti a aconoscere la bontà di Dio e il suo incomparabile potere, la sua saggezza, la sua pazienza e la sua longanimità verso i figlioli degli uomini, e anche l’bespiazione che è stata preparata fin dalla cfondazione del mondo, affinché in tal modo la salvezza possa venire a colui che ripone la sua dfiducia nel Signore e che è diligente nell’obbedire ai suoi comandamenti, e continua nella fede sino alla fine della sua vita, intendo la vita del corpo mortale —
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—
Quindi l’agricoltore accetta di aspettare con pazienza “il prezioso frutto della terra”.
Ông chấp nhận rằng mình cần kiên nhẫn chờ đợi “hoa lợi quý giá của đất”.
Grazie alla loro guida, pazienza e incoraggiamento, quando avevo 14 anni presentai un abito a un concorso di cucito e, a dire il vero, vinsi un premio!
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!
Ma ci vuole un pò di pazienza.
Nhưng cần một chút kiên trì.
Che cosa imparo sulla pazienza e sulla persistenza da Luca 15:8–10, Alma 37:7–8 e Dottrina e Alleanze 64:33?
Tôi học được điều gì về lòng nhẫn nại và kiên trì từ Lu Ca 15:8–10; An Ma 37:7–8; và Giáo Lý và Giao Ước 64:33?
Alla fine questa lotta fece perdere la pazienza a Jussac.
Rốt cuộc cuộc chiến đấu ấy khiến Jussac mất kiên nhẫn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pazienza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.