pectin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pectin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pectin trong Tiếng Anh.

Từ pectin trong Tiếng Anh có các nghĩa là Pectin, pectin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pectin

Pectin

noun (structural heteropolysaccharide contained in the primary cell walls of terrestrial plants)

pectin

noun

Xem thêm ví dụ

In cigars, pectin is considered an excellent substitute for vegetable glue and many cigar smokers and collectors use pectin for repairing damaged tobacco leaves on their cigars.
Trong ngành công nghiệp xì gà, pectin được xem là một thay thế tuyệt vời cho keo thực vật và nhiều người hút thuốc xì gà và các chủ nợ sẽ sử dụng để sửa chữa hư hỏng pectin lá wrapper thuốc lá trên xì gà của họ. .
Bergamot pectin, a powerful gelatinizing agent, also finds a place in hemostatic and antidiarrheal preparations.
Chất keo trong trái bergamot, một chất làm đông rất nhanh, cũng được dùng trong các loại thuốc cầm máu và trị tiêu chảy.
To prepare a pectin-gel, the ingredients are heated, dissolving the pectin.
Để chuẩn bị một pectin-gel, các thành phần này được đun nóng, hòa tan pectin.
Pectins gel according to specific parameters, such as sugar, pH and bivalent salts (especially Ca2+).
Pectin gel theo các thông số cụ thể, chẳng hạn như đường, pH và muối hoá trị hai (đặc biệt là Ca2 +).
It has a thick, dimpled skin, and is prized for making marmalade, being higher in pectin than the sweet orange, and therefore giving a better set and a higher yield.
Quả có vỏ dày, bề mặt gợn lăn tăn, được dùng làm mứt cam và có hàm lượng pectin cao hơn các loại cam ngọt thông thường, and therefore giving a better set and a higher yield.
Pectin was first isolated and described in 1825 by Henri Braconnot, though the action of pectin to make jams and marmalades was known long before.
Pectin được phân lập và mô tả vào năm 1825 bởi Henri Braconnot, qua hoạt động của pectin để làm mứt và mứt cam đã được biết đến từ lâu trước đó.
Pectin also reduces syneresis in jams and marmalades and increases the gel strength of low-calorie jams.
Pectin cũng làm giảm syneresis trong mứt và mứt cam và tăng sức bền gel của ùn tắc calorie thấp.
Isolated pectin has a molecular weight of typically 60,000–130,000 g/mol, varying with origin and extraction conditions.
Pectin Isolated có trọng lượng phân tử thường 60-130,000 g / mol, khác nhau với điều kiện xuất xứ và khai thác.
Acetylation prevents gel-formation but increases the stabilising and emulsifying effects of pectin.
Acetyl hóa ngăn ngừa sự hình thành gel nhưng làm tăng tác dụng ổn định và nhũ hóa của pectin.
High-ester pectins set at higher temperatures than low-ester pectins.
Pectin cao ester đặt ở nhiệt độ cao hơn so với pectin-ester thấp.
Amidated pectin is a modified form of pectin.
Pectin Amidated là một hình thức sửa đổi của pectin.
The printing process at first proved nearly impossible because the several layers of ink immediately ran, blurring outlines and rendering place names illegible until the inventor of the maps, Clayton Hutton, mixed a little pectin with the ink and at once the pectin coagulated the ink and prevented it from running, allowing small topographic features to be clearly visible.
Quá trình in ấn lúc đầu tỏ ra gần như không thể vì một vài lớp mực ngay lập tức chạy, làm mờ phác thảo và dựng hình các địa danh không đọc được... cho đến khi các nhà phát minh của các bản đồ, Clayton Hutton, pha một ít pectin với mực và cùng một lúc các pectin đông lại mực và ngăn không cho nó chạy.
For household use, pectin is an ingredient in gelling sugar (also known as "jam sugar") where it is diluted to the right concentration with sugar and some citric acid to adjust pH.
Đối với hộ gia đình sử dụng, pectin là một thành phần trong keo đường (còn được gọi là "đường kẹt"), nơi nó được pha loãng đến nồng độ đúng với đường và một số axit citric để điều chỉnh pH.
Alcohol-precipitated pectin is then separated, washed and dried.
Kết tủa bằng cồn pectin sau đó được tách, rửa sạch và sấy khô.
The authors reported on the positive results of using pectin food additive preparations in a number of clinical studies conducted on children in severely polluted areas, with up to 50% improvement over control groups.
Các tác giả báo cáo kết quả tích cực của việc sử dụng các chế phẩm phụ gia thực phẩm pectin trong một số nghiên cứu lâm sàng tiến hành trên trẻ em ở các khu vực bị ô nhiễm nghiêm trọng, với những cải thiện lên đến 50% so với nhóm đối chứng.
The daily intake of pectin from fruits and vegetables can be estimated to be around 5 g if approximately 500 g of fruits and vegetables are consumed per day.
Tiêu thụ hàng ngày của pectin từ trái cây và rau quả có thể được ước tính là khoảng 5 g (giả sử mức tiêu thụ khoảng 500 g trái cây và rau mỗi ngày).
In ruminant nutrition, depending on the extent of lignification of the cell wall, pectin is up to 90% digestible by bacterial enzymes.
Trong dinh dưỡng gia súc nhai lại, tùy thuộc vào mức độ của lignification của vách tế bào, pectin là lên đến 90% tiêu hóa bởi các enzym của vi khuẩn.
Pectin is also used in wound healing preparations and specialty medical adhesives, such as colostomy devices.
Pectin cũng được sử dụng trong các chế phẩm chữa lành vết thương và băng dính y tế đặc biệt, chẳng hạn như các thiết bị thông ruột kết.
In the large intestine and colon, microorganisms degrade pectin and liberate short-chain fatty acids that have positive influence on health (prebiotic effect).
Trong ruột già và ruột kết, vi sinh vật phân hủy pectin và giải phóng các axit béo chuỗi ngắn có ảnh hưởng tích cực về sức khỏe (có hiệu lực prebiotic).
Treating the initial pectin with dilute acid leads to low-esterified pectins.
Điều trị ban đầu pectin với axit loãng dẫn đến pectin thấp este hóa.
These bonds form as water is bound by sugar and forces pectin strands to stick together.
Các trái phiếu này hình thành khi nước bị ràng buộc bởi đường và lực lượng pectin sợi dính vào nhau.
In cosmetic products, pectin acts as a stabilizer.
Trong các sản phẩm mỹ phẩm, pectin đóng vai trò như chất ổn định.
Pectin is a natural part of the human diet, but does not contribute significantly to nutrition.
Pectin là một phần tự nhiên của chế độ ăn uống của con người, nhưng không đóng góp đáng kể đến dinh dưỡng.
In the International Numbering System (INS), pectin has the number 440.
Trong các hệ thống đánh số quốc tế (INS), pectin có số 440.
Sriamornsak revealed that pectin could be used in various oral drug delivery platforms, e.g., controlled release systems, gastro-retentive systems, colon-specific delivery systems and mucoadhesive delivery systems, according to its intoxicity and low cost.
Sriamornsak cho thấy pectin có thể được sử dụng trong các nền tảng phân phối thuốc uống khác nhau, ví dụ, các hệ thống phát hành kiểm soát, hệ thống dạ dày-dai, hệ thống phân phối đại-cụ thể và hệ thống phân phối mucoadhesive, theo tính không độc hại và chi phí thấp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pectin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.