pedal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedal trong Tiếng Anh.

Từ pedal trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn đạp, đạp, chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedal

bàn đạp

noun

The pedals turn, my friend, the pedals turn.
Bàn đạp quay, bạn của tôi, bàn đạp quay.

đạp

verb

All anxiety disappeared as we pedaled quickly toward the light.
Tất cả nỗi lo lắng biến mất trong khi chúng tôi đạp xe nhanh về phía ánh sáng.

chân

noun

Which of those pedals is the clutch?
Đúng, dùng để ly hợp Mấy cái kia, cái nào là chân côn?

Xem thêm ví dụ

Soft-Pedaling Satan’s Role
Làm nhẹ vai trò của Sa-tan
Which of those pedals is the clutch?
Đúng, dùng để ly hợp Mấy cái kia, cái nào là chân côn?
Because spiritual pedaling takes both feet!
Bởi vì nỗ lực thuộc linh đòi hỏi toàn thời gian của chúng ta!
Back then you almost had to pedal for a PC to work.
Hãy quay chở lại, tôi chắc anh sẽ kiếm được chiếc xe đạp nào đó hoặc chiếc máy tính để làm việc.
I knew that the darkness in the tunnel would not last if I kept pedaling beside my friend and within the safety of the group.
Tôi biết rằng bóng tối trong con đường hầm sẽ không kéo dài nếu tôi cứ tiếp tục đạp xe bên cạnh người bạn của tôi và ở bên trong sự an toàn của nhóm.
Just changing the global drive, as if you are pressing the gas pedal of descending modulation to your spinal cord, makes a complete switch between two very different gaits.
Chỉ thay đổi xu hướng chung, như thể bạn đang ấn chân ga tăng tốc sự chuyển tiếp đi xuống cột sống của bạn Tạo nên một sự chuyển đổi hoàn toàn giữa hai kiểu đi khác nhau.
“One of the most energy-efficient ways to get around may be a bicycle—not only because it uses pedal-power but because its design wastes very little energy,” says a Reuters report.
Theo một báo cáo của hãng thông tấn Reuters: “Một trong những phương tiện có hiệu suất cao nhất để đi đó đây có thể là chiếc xe đạp—không chỉ vì nó dùng lực bàn đạp nhưng cũng vì cấu trúc của nó rất ít hao tốn năng lượng”.
I am riding the bike, and—after finding the “Pat” box last night —I just continue pedaling when Mom says, “Pat?”
Tôi đang đạp xe và - sau vụ phát hiện thùng PAT đêm qua - tôi tiếp tục đạp xe khi Mẹ gọi, “Pat à?”
The pedals were caught up and whatever I did, I couldn’t separate the two bicycles.
Các bàn đạp vướng víu vào nhau và tôi chẳng làm thế nào tách rời được hai cái xe.
I also learned that when I was “anxiously engaged”17 in pedaling, the light would become brighter and the darkness in front of me would be dispelled.
Tôi cũng học biết rằng khi tôi “thiết tha nhiệt thành”17 trong việc đạp xe, thì ngọn đèn sẽ trở nên sáng hơn và bóng tối trước mặt tôi bị xua tan.
With a single CBS the brake pressure applied on the rear brake (pedal) is simultaneously distributed to the front wheel.
Đối với CBS đơn, áp lực phanh trên bánh sau (pedal) được phân bổ đồng thời lên bánh trước.
All anxiety disappeared as we pedaled quickly toward the light.
Tất cả nỗi lo lắng biến mất trong khi chúng tôi đạp xe nhanh về phía ánh sáng.
There's the infinitely many ways to set your steering or push your gas pedal or your brake, and, well, you can argue with adversarial or not.
Có nhiều cách thiết lập việc điều khiển vô lăng một cách hữu hạn hay nhấn chân ga hoặc đạp thắng, cũng như bạn có thể tranh luận nó có mang tính đối lập hay không.
An anime theatrical film adaptation of the Yowamushi Pedal: Spare Bike spin-off manga premiered in Japanese theaters for 2 weeks, starting September 9, 2016.
Anime được chuyển thể từ bộ phim Yowamushi Pedal: Spare Bike được chiếu ở các rạp ở Nhật trong 2 tuần, bắt đầu từ 9 tháng 9 năm 2016.
And the one in mono, by the way, he used the pedal, and as he got older, he said, " No, no, wait a minute.
Bản đơn âm, ông ta dùng pedal và sau này, ông ta nói: " Không, đợi chút.
Today, many people —even some clergymen— soft-pedal the issue of homosexuality.
Ngày nay, nhiều người—ngay cả một số người trong hàng giáo phẩm—làm cho vấn đề đồng tính không còn gây phản cảm như trước.
When Schumacher was four, his father modified his pedal kart by adding a small motorcycle engine.
Khi Schumacher lên bốn, cha anh đã sửa chiếc xe đạp đua của con trai và lắp thêm cho nó một động cơ nhỏ.
Keep your foot on the gas pedal, until the very day you need to leave to take a break for a child -- and then make your decisions.
Hãy giữ chân trên bàn đạp ga cho đến cái ngày mà các bạn phải nghỉ làm để chăm con -- và sau đó hẵng quyết định.
Their debut album, Kill 'Em All, features Burton's famous solo piece, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", which showcased his use of effects, such as a wah-wah pedal, not commonly used by bass guitarists.
Album đầu tiên của ban, Kill 'Em All, đặc biệt với đoạn độc tấu nổi tiếng của Burton, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", trong đó ông đã cho thấy những hiệu ứng mà ông sử dụng, chẳng hạn như dùng tiếng wah-wah, không phổ biến đối với những người chơi bass.
It used to have these training wheels on the back with lights that would flash every time you pedaled.
Nó từng có mấy bánh xe tập lái bên hông với đèn nhấp nháy mỗi khi cậu đạp.
Ryo turned up for the auditions in a red tracksuit with a Fender Jaguar and his effects pedals.
Ryo chơi mở màn trong bộ quần áo ấm màu đỏ với cây Fender Jaguard và hiệu quả âm nền của mình.
When you're on target, that pedal is the trigger.
cái bàn đạp đó chính là cò.
Use the pedal!
Hãy dùng cái bàn đạp.
You can either glide by, past, say, the beautiful ocean scenes and take snaps out the window -- that's the easy thing to do -- or you can go out of your way to move the car to the side of the road, to push that brake pedal, to get out, take off your shoes and socks, take a couple of steps onto the sand, feel what the sand feels like under your feet, walk to the ocean, and let the ocean lap at your ankles.
Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn.
On his strange bicycle, Charles pedals as fast as he can.
Trên chiếc xe đạp kỳ cục của anh, Charles đạp nhanh hết mức có thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.