pedagogy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedagogy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedagogy trong Tiếng Anh.

Từ pedagogy trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo dục học, sư phạm, khoa sư phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedagogy

giáo dục học

noun

sư phạm

noun

They enable their teachers to make innovations in pedagogy.
Họ cho phép giáo viên tạo những cải tiến trong sư phạm.

khoa sư phạm

noun

Xem thêm ví dụ

Because this princess messes up the public pedagogy for these princesses.
Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.
She worked with Emma Gamboa Alvarado to develop pedagogy in the country.
Bà đã làm việc với Emma Gamboa Alvarado để phát triển phương pháp giáo dục trong nước.
They enable their teachers to make innovations in pedagogy.
Họ cho phép giáo viên tạo những cải tiến trong sư phạm.
Claudette went to elementary and secondary schools run by nuns, studied diverse subjects, including medicine and pedagogy, in Spain, the US, Mexico and Haiti and she obtained a license in law and economics at the university in Port-au-Prince.
Claudette đến các trường tiểu học và trung học do các nữ tu điều hành, học các môn học đa dạng, bao gồm cả y học và sư phạm, ở Tây Ban Nha, Mỹ, Mexico và Haiti và nhận bằng luật và kinh tế tại trường đại học ở Port-au-Prince.
Critical pedagogy A teaching approach which attempts to help students question and challenge domination, and the beliefs and practices that dominate.
Sư phạm phê phán là một phương pháp giảng dạy nhằm giúp người học đặt câu hỏi đối với và thách thức lại sự thống trị, và những niềm tin và thực hành mang tính thống trị.
We call this idea, roughly, a pedagogy of admiration.
Chúng tôi gọi ý tưởng này là " giáo dục về sự tôn trọng "
In 2008, the Rudolf Steiner Schools Association of Australia funded a research project to investigate the relationships between Steiner pedagogy and related 21st century academic discourses.
Vào năm 2008 Hiệp Hội Các Trường Waldorf ở Úc đã tài trợ cho dự án nghiên cứu các mối quan hệ giữa giáo dục Steiner và các thuyết trình giáo dục liên quan trong thế kỷ 21.
Because every day when my daughter plays when she dresses up, she's learning stuff through a process that, in my own line of work, as a professor of media studies, we refer to as public pedagogy.
Bởi vì mỗi ngày, con gái tôi vui chơi khi mặc trang phục hóa trang cũng là đang học nhiều điều qua một quá trình, đối với nghề nghiệp của tôi, giáo sư nghiên cứu truyền thông, chúng tôi nói đến giáo dục công chúng.
Following her medical training, Maria Montessori began to develop her educational philosophy and methods in 1897, attending courses in pedagogy at the University of Rome and reading the educational theory of the previous two hundred years.
Montessori bắt đầu phát triển phương pháp và triết lý giáo dục của mình vào năm 1897, sau khi tham dự khóa học giáo dục tại trường Đại học Rome và nghiên cứu các thuyết giáo dục hai trăm năm trước đó.
Radical Teacher is a magazine dedicated to critical pedagogy and issues of interest to critical educators.
Radical Teacher (Nhà giáo Cấp tiến) là một tờ tạp chí ủng hộ sư phạm phê phán và những vấn đề các nhà giáo dục phê phán quan tâm đến.
Autodidacticism apparently intertwined with struggles over Sufism in twelfth-century Marrakesh; controversies about the role of philosophy in pedagogy in fourteenth-century Barcelona; quarrels concerning astrology in Renaissance Florence in which Pico della Mirandola pleads for autodidacticism against the strong authority of intellectual establishment notions of predestination; and debates pertaining to experimentalism in seventeenth-century Oxford.
Chủ nghĩa tự học(Autodidacticism), rõ ràng, gắn bó chặt với cuộc đấu tranh của những người Hồi giáo theo chủ nghĩa Sufi(Sufism) ở Marakesh vào thế kỉ 20; những tranh cãi về vai trò của Triết học trong nghiên cứu phương pháp dạy học vào thế kỉ 14 tại Barcelona; những tranh luận gay gắt liên quan đến ngành Chiêm tinh(astrology) trong thời đại Phục Hưng ở Florence khi mà Pico della Mirandola đề cao chủ nghĩa tự học để chống lại những thành kiến đầy quyền lực của thuyết Tiền định(predestination); và những cuộc tranh cãi liên quan đến chủ nghĩa thực nghiệm(experimentalism)vào thế kỉ 17 ở Oxford.
In 2007, HCMC University of Pedagogy conducted a poll of 300 pupils at three junior high and high schools and discovered that 80% of pupils answered "no" when asked, "Is homosexuality bad?"
Trong cuộc thăm dò năm 2007 của Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh với 1 nhóm học sinh cấp 3, với câu hỏi "Người đồng tính luyến ái có xấu hay không?", hơn 80% học sinh trả lời là "không".
New models for pedagogy for the displaced.
Mẫu sư phạm cho những người di cư.
In 1932 she became a lecturer at the Catholic Church-affiliated Institute for Scientific Pedagogy in Münster, but antisemitic legislation passed by the Nazi government forced her to resign the post in 1933.
Năm 1932 bà làm giảng viên ở Học viện sư phạm tại Münster, nhưng bộ luật bài Do Thái được chính phủ Đức Quốc xã thông qua đã buộc bà phải từ chức năm 1933.
Chertkoff was invited to the University of Lausanne, Switzerland, where she specialized in pedagogy between 1897 and 1898, completing her studies at the Sorbonne a year later.
Chertkoff được mời đến Đại học Lausanne, Thụy Sĩ, nơi cô chuyên ngành sư phạm từ năm 1897 đến 1898, hoàn thành việc học tại Sorbonne một năm sau đó.
I think it is a way to exemplify and illustrate things that we cannot convey in a lesson plan, things you cannot convey in a standard, things that you cannot even sometimes convey in a book of pedagogy.
Tôi nghĩ đó là một cách để sao lục và minh họa những điều ta không thể truyền đạt trong bài giảng, những điều không thể truyền đạt theo chuẩn mực, những điều thậm chí đôi khi không thể truyền đạt trong một cuốn sách sư phạm.
To Schwinger, however, the Feynman diagram was "pedagogy, not physics."
Đối với Schwinger, biểu đồ Feynman "có nội dung giáo dục, không dành cho vật lý."
On 12 December 1908, the Governor-General of Indochina Antony Wladislas Klobukowski made the decision to create Collège du Protectorat (College of the Protectorate, similar to the secondary school) based on the merger of the Thông ngôn Bờ sông school, the Jules Ferry Nam Dinh secondary school and the pedagogy class (Cours normal) on Pottier street.
Ngày 9 tháng 12 năm 1908, Toàn quyền Đông Dương Klobukowski ra quyết định thành lập Collège du Protectorat (Trường Thành chung Bảo hộ - tương đương trường cấp II hiện nay) trên cơ sở sáp nhập Trường Thông ngôn Bờ sông, Trường trung học Jules Ferry Nam Định và lớp Sư phạm (Cours normal) phố Pottier (nay là phố Bảo Khánh).
In his most famous book, "Pedagogy of the Oppressed," he states, "No one can be authentically human while he prevents others from being so."
Trong cuốn sách nổi tiếng nhất của mình "Nền giáo dục của những kẻ bị áp bức", ông viết, " Không ai có thể trở thành một con người thực sự khi cản trở những người khác làm vậy."
And I've been framing this idea called Pentecostal pedagogy.
Tôi đã hình thành ý tưởng gọi là sư phạm Ngũ tuần.
Now, I'll talk about something that's very important and it's called Pedagogy.
Bây giờ, tôi sẽ nói về cái gì đó rất quan trọng và nó được gọi là sư phạm.
To address those challenges, Vietnam should better prioritize public funding in the education sector, improve spending efficiency and improve school management and pedagogy.
Để giải quyết các thách thức này, Việt Nam cần ưu tiên hơn trong cấp ngân sách công cho ngành giáo dục, cải thiện hiệu quả chi tiêu và nâng cao chất lượng quản lý trường học và sư phạm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedagogy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.