pedestal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedestal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedestal trong Tiếng Anh.

Từ pedestal trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệ, đôn, đặt lên bệ, đặt lên đôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedestal

bệ

noun

We have this tendency to put visible feminists on a pedestal.
Chúng ta có xu hướng đặt các nhà nữ quyền lên bệ cao.

đôn

verb

đặt lên bệ

verb

đặt lên đôn

verb

Xem thêm ví dụ

But some come to view the artist as their ideal, and by putting him on a pedestal, they make him into an idol.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
15 His legs are pillars of marble set on pedestals of the finest gold.
15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng.
Above the pteron rose the pyramid, mounting by 24 steps to an apex or pedestal.
Phía trên pteron có kim tự tháp, tiến lên 24 bậc thang thì đến một đỉnh hoặc bệ của thành.
It may have had a very high pedestal on which there was a huge statue in human likeness, perhaps representing Nebuchadnezzar himself or the god Nebo.
Có thể có một cái bệ rất cao và người ta để pho tượng khổng lồ giống như người lên trên, có lẽ tượng trưng cho chính Nê-bu-cát-nết-sa hoặc cho thần Nê-bô.
His remains now lie inside the pedestal of the Jose Ma.
Phần còn lại của ông bây giờ nằm bên trong bệ của tượng Jose Ma..
"Poker Face" was also performed at the 52nd Annual Grammy Awards, where Gaga opened the show with the song while standing on a pedestal.
Ca khúc cũng được biểu diễn tại lễ trao giải Grammy lần thứ 52, Gaga mở màn chương trình với ca khúc khi đứng trên một cái bệ.
Let me just say... you're putting the pussy up on this pedestal.
tôi chỉ nói... anh đã đưa một cô gái lên tượng đài.
In 1881, the New York committee commissioned Richard Morris Hunt to design the pedestal.
Năm 1881, ủy ban New York ủy nhiệm Richard Morris Hunt thiết kế bệ tượng.
In June 1942, she covered Operation Harpoon and Vigorous, and in August bombarded Rhodes as a diversion for the Operation Pedestal convoy.
Vào tháng 6 năm 1942, nó bảo vệ cho các chiến dịch Harpoon và Vigorous, và vào tháng 8 nó bắn phá Rhodes như một đòn nghi binh phân tán cho đoàn tàu vận tải trong Chiến dịch Pedestal.
11 The hanging curtains for the north side will also be 100 cubits long, along with its 20 pillars and their 20 copper socket pedestals, with silver hooks and connectors* for the pillars.
11 Các màn treo cho mặt phía bắc cũng phải dài 100 cu-bít, với 20 cây cột trên 20 cái đế bằng đồng có lỗ, cùng các móc và những khoen bằng bạc cho các cột.
We need to put the people that are making a real difference on our pedestals, making a difference in the real world.
Cần đưa những người thực sự tạo nên sự khác biệt về bệ phóng, tạo nên sự khác biệt trong thế giới thực.
At each corner of the pedestal, a leonine atlas appears to support the weight of the structure above him.
Ở mỗi góc của bệ thờ có hình sư tử nâng đỡ cả khối kiến trúc nặng bên trên.
Please, don't put me on a pedestal.
Làm ơn đi, đừng khiến tôi nghĩ mình hoàn hảo thế.
Into what have its socket pedestals been sunk down, or who laid its cornerstone?” —Job 38:4-6.
[“Đế của nó đã chìm sâu trên điểm tựa nào?”, Nguyễn Thế Thuấn] Ai có trồng hòn đá góc của nó?”—Gióp 38:4-6.
The pedestal of Neferhotep I and Sobekhotep IV as well as the naos of Neferhotep discovered by Georges Legrain in Karnak indicate that he undertook some building works there.
Chiếc đôn của Neferhotep I và Sobekhotep IV cũng như là điện thờ nhỏ của Neferhotep được phát hiện bởi Georges Legrain ở Karnak biểu thị rằng ông đã xây dựng một số công trình xây dựng tại đó.
And we think that Prince Charming's gonna come along, is gonna have a white cape on, is going to put us on a pedestal.
Và ta nghĩ rằng Hoàng tử Charming một ngày nào đó sẽ xuất hiện cùng với một chiếc áo choàng trắng, và yêu chúng ta vô điều kiện.
In Hunt's original conception, the pedestal was to have been made of solid granite.
Theo khái niệm ban đầu của Hunt, bệ tượng phải được làm hoàn toàn bằng đá granit.
+ 10 It will have 20 pillars with 20 copper socket pedestals.
+ 10 Phải có 20 cây cột cùng với 20 cái đế bằng đồng có lỗ.
" And on the pedestal these words appear,
" Và trên cái bệ xuất hiện những chữ này, "
On 12 August 1942 she was participating in Operation Pedestal, escorting a convoy bound for Malta.
Vào ngày 12 tháng 8 năm 1942, nó tham gia Chiến dịch Pedestal hộ tống mật đoàn tàu vận tải hướng đến Malta.
I mean, men are always putting us on a pedestal, expecting us to be something that we're not.
Ý tôi là đàn ông luôn đặt chúng ta lên bục. và mong đợi ở chúng ta điều mà chúng ta không có.
They need legs shaped like stout pedestals to hold their bodies up against gravity.
Chúng cần những cái chân giống như những cột trụ vững chắc để giữ cơ thể chúng chống lại lực hấp dẫn.
31 This is what they are responsible for carrying+ in connection with their service at the tent of meeting: the panel frames+ of the tabernacle, its bars,+ its pillars,+ its socket pedestals;+ 32 the pillars+ of the surrounding courtyard, their socket pedestals,+ their tent pins,+ and their tent cords together with all their equipment and all the service connected with these.
31 Đây là những vật mà họ có trách nhiệm phải khiêng đi,+ liên quan đến công việc của họ tại lều hội họp: các khung ván+ của lều thánh, các thanh ngang,+ các cột,+ các đế có lỗ,+ 32 các cột+ quanh sân, các đế có lỗ của cột,+ các cọc lều,+ các dây cùng với mọi dụng cụ của cột cùng mọi công việc liên quan đến những vật đó.
According to author Louis Auchincloss, the pedestal "craggily evokes the power of an ancient Europe over which rises the dominating figure of the Statue of Liberty".
Theo tác giả Louis Auchincloss, bệ tượng "ít nhiều gợi lên uy quyền của một châu Âu cổ đại mà sức chi phối của hình ảnh Tượng Nữ thần Tự do vươn đến tầm cao hơn".
They place religious and political leaders, sports figures, entertainment stars, and other celebrities on pedestals, often considering them to be almost superhuman.
Họ đề cao các nhà lãnh đạo tôn giáo và chính trị, các minh tinh trong làng thể thao và giải trí, cùng những nhân vật nổi tiếng khác, và gần như xem những nhân vật ấy là siêu nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedestal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.