pedo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pedo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là say rượu, trung tiện, đánh rắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedo
say rượuadjective |
trung tiệnadjective |
đánh rắmadjective Serían todos pedos, eructos y golpes sin ti. Không có bà thì chỉ toàn mấy màn đánh rắm, xì hơi và tát tai. |
Xem thêm ví dụ
¿Te tiraste un pedo? Không thể chấp nhận được. |
¡ Te tiraste un pedo! Sao lại đánh rắm? |
y se tire un pedo, uno pequeño, y se ruborice violentamente. rồi xì hơi, chỉ nho nhỏ, và đỏ mặt dữ dội. |
Seguro que ustedes lacras asumieron que yo andaba en pedo después de que me descargara con ese pelotudo... Mấy kẻ cặn bã các người nghĩ tôi sẽ uống mừng sau khi cứu được đứa con gái cả khỏi thằng nghiện đấy. |
Él se tiró un pedo en la de Jonah, pensando que era la mía, y luego en la mía. Cậu ấy đánh rắm vào gối của Jonah, vì nghĩ rằng đó là của tớ, rồi cuối cùng cũng lây sang cho tớ. |
Tu cara de pedo Gương mặt dơ bẩn của mày đấy |
¿Qué pedo? Cái quái gì đấy? |
Escribe más rápido de lo que uno se tira un pedo. Cô ấy đánh máy còn nhanh hơn ông đánh rắm đấy, ông bạn. |
¡ No le hecharé un pedo en su cara! Tao không xì hơi vô mặt chị ấy đâu. |
Tu cara de pedo. Gương mặt dơ bẩn của mày đấy. |
Hago una llamada y 10 helicópteros vienen sobre ese cerro y hacen de tu rancho un pedo encendido. Tôi chỉ cần gọi một cú, là có thể kêu 1o chiếc trực thăng tới ngọn đồi này và biến nông trại của anh thành một đống rác. |
Parece que quise manosearla cuando estaba pedo. Anh giống tôi rồi. |
O bien, alguien creó una silla que tuitea cuando alguien se tira un pedo. Một người khác đã làm chiếc ghế mà kêu lên mỗi khi có ai đó "xì bom". |
¿Estás pedo? Chị sao vậy? |
Te está dando su pene mojado y te lo hace masticar en tu boca y florece un pedo y todo eso. Anh ta đưa cái khố ẩm ướt của anh ta cho cậu và bắt cậu phải nhai nó và đánh rắm vào mặt cậu. |
No mames, pero es sólo un pedo encontrar a tu mejor amigo. Vấn đề là phải tìm ra được người bạn đó. |
Y cuando un Tyrell se tira un pedo, huele a rosas. Và khi 1 người nhà Tyrell đánh rắm, mùi đó thơm như hoa hồng. |
¿Qué pedo? Cái quái gì thế? |
¿Está pedo? Nó có tỉnh không đấy? |
¡ Las bailarinas de salón no valen un pedo coyote! Mấy ả vũ nữ chẳng đáng chút nào! |
¡ Pedo mortal! Thần tiên đánh rắm. |
Tengo 4 niños en Pedo-oncologia en este momento quién va a morir. Tôi có bốn đứa trẻ trong khoa ung thư nhi sắp chết. |
¡ Cállate, pedo viejo! Im hết cho tao! |
Es un súper pedo esa vieja, cabrón. Đúng đấy, con bé của nhà Sazòn đúng là khỏi chê. |
Menos mal que estoy pedo. Ơn Chúa mình đang say. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pedo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.