pegamento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pegamento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pegamento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pegamento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là keo, xi măng, cồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pegamento

keo

noun (Sustancia usada para adherir objetos entre ellos.)

Bueno, como recompensa, te dejo poner pegamento en estos pilares.
Chà, coi như phần thưởng nho nhỏ, ngài có thể bôi keo lên những thanh trục này.

xi măng

noun

cồn

noun

Xem thêm ví dụ

¡ El Pegamento!
Kragle là của ta!
" Existen ". Desde los suburbios de París al muro de Israel y Palestina, de los tejados de Kenia a las favelas de Río, con papel y pegamento. Tan sencillo como eso.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Pero tuve que atarla con hebras de pegamento.
Nhưng tôi phải ráp nó với nhiều sợi keo.
Desde los suburbios de París al muro de Israel y Palestina, de los tejados de Kenia a las favelas de Río, con papel y pegamento. Tan sencillo como eso.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Gente, energía, preparar el pegamento, organizar al equipo.
Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm.
¿Usas pegamento de cola?
Using rubber cement?
Estas se untaban con una resina o con cierto tipo de sustancia gomosa que hacía la función de pegamento, y se metía a la momia en un féretro de madera bellamente decorado y con forma humana.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.
Para hacerlo, puedes emplear velcro, cinta adhesiva, pegamento, alfileres de seguridad, broches o hilo.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
Óxido de hierro en cinta magnética se adhiere al poliuretano con un pegamento.
Ôxit sắt trong băng từ... bám vào lớp Polyurethane qua chất kết dính.
Cuando se siente amenazado, arroja de su boca una nube de pegamento brillante.
Khi cảm thấy bị đe dọa, chúng sẽ phun ra một đám dịch phát sáng.
Porque he utilizado el Super Crazy pegamento en ellos.
Vì tôi dùng keo siêu dính trên người chúng.
La caída en picada de los costos de transacción debilita el pegamento que mantiene juntas las cadenas de valor, y permite que se separen.
Sự sụt giảm của chi phi giao dịch làm yếu chất keo giữ chuỗi giá trị với nhau, và cho phép chúng tách ra.
Tendrá suerte si le dejan atrapar a aspira-pegamentos en las ferreterías.
Sẽ may cho hắn nếu người ta để hắn ập vào cái tiệm ưa thích bắt giữ bọn hít ma túy.
El pegamento y el sustrato deben ser conductores térmicos, ya que las celdas se calientan al absorber la energía infrarroja que no se convierte en electricidad.
Chất keo và chất nền phải có tính dẫn nhiệt, vì khi các pin được làm nóng khi hấp thụ năng lượng hồng ngoại, vốn không thể chuyển hóa thành năng lượng.
Debido a la intemperie, a la luz UV, a la oxidación, este adherente, este betún, el pegamento entre los áridos, se encogerá, y si se encoge, se harán microgrietas y se separará de los agregados.
Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa chất nhựa này, nhựa bitum này chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại, và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ. rồi tróc ra khỏi các khối kết tập.
Y el martes de tacos va a rociar el Pegamento sobre todos y todo con varios rociadores súper aterradores como este.
Vào Ngày Thứ Ba Tako, nó sẽ xịt Keo Kragle lên mọi người và mọi vật... bằng vô số những cái tua kinh khiếp, như cái này
Bueno, como recompensa, te dejo poner pegamento en estos pilares.
Chà, coi như phần thưởng nho nhỏ, ngài có thể bôi keo lên những thanh trục này.
Pero con, como, la hechura, la impresión, dónde va el pegamento, ya saben, los codigos para las tintas.
Nhưng kiểu như, cách rạch khía nó, cách in nó, nơi dán keo, bạn biết đấy, dấu mực bảo đảm.
En Taiwán, en un museo de arte, esta chica de 12 años hizo un órgano de setas, de algunas setas que eran de Taiwán y un poco de cinta aislante y pegamento caliente.
Ở Đài Loan, tại một bảo tàng mỹ thuật, cô bé 12 tuổi này tạo ra một cây đàn organ bằng các loại nấm địa phương cùng với băng dính điện và keo dính nóng
Una se llama E-selectina, que actúa como un pegamento que liga a la nanopartícula con la célula inmune.
Một phân tử tên là e-selectin, có công dụng giống keo dán giúp gắn hạt nano vào tế bào miễn dịch.
No es con ventosas ni con algún tipo de pegamento.
Nó bám được không phải nhờ lực hút hay một loại keo nào đó.
Llegué a la base de la Torre con mi gran equipo de Maestros Constructores solo para descubrir que el Pegamento estaba arriba en el piso infinitésimo Vigilado por un ejército de robots y medidas de seguridad de todo tipo imaginables.
Ta đến chân Tòa Tháp, với một đội quân Bậc Thầy Kiến Tạo... Chúng ta phát hiện Kragle tên tầng thượng của Tòa Tháp " cao vô tận "
"Soy un modelo a seguir, soy un pegamento humano, soy un conector, un agrupador de puntos de vista.
"Tôi là một hình mẫu, Tôi là chất keo kết dính. Tôi là người kết nối, là người tập hợp các quan điểm.
“Yo era adicto al alcohol, el pegamento, la marihuana, la cocaína y el crack.
“Tôi nghiện rượu, cần sa, cocain, cocain nguyên chất, và hít hơi keo.
Y este Maestro Constructor el Pegamento frustrará y al reino salvará
Vị Bậc Thầy Kiến Tạo này sẽ đánh bại Kragle và giải cứu thế giới

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pegamento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.