pega trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pega trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pega trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pega trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công việc, cơm cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pega

công việc

noun

Cuando terminen, les pegarán un tiro en la cabeza.
Khi anh hoàn thành công việc, chúng sẽ bắn vào đầu anh.

cơm cháy

noun

Xem thêm ví dụ

Nadie pega mucho con los nudillos.
Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều.
Se me pega tanto, parece que crece de mí.
Hắn theo sát tôi đến nỗi khó chịu quá chừng.
La salivita ya no pega.
Chẳng thể nào sửa được nếu không có dụng cụ.
Le pega.
Đi cùng nhau.
El cristiano que tiene amor genuino se “pega” a la bondad, adhiriéndose a esta cualidad con tanta firmeza que llega a ser un componente inseparable de su personalidad.
Một tín đồ Đấng Christ có tình yêu thương chân thật thì dính chặt, hoặc gắn liền, với phẩm chất tốt lành đến độ điều đó trở thành bản tính của người ấy.
Casi me pega en la cabeza con un bate de béisbol.
Anh ấy suýt dùng gậy đánh vào đầu tôi.
Me pega con los puños.
Nó cứ dùng nắm đấm đánh em.
Pega la lista de palabras clave en el cuadro que hay debajo de "Añadir palabras clave negativas".
Dán danh sách từ khóa của bạn vào hộp bên dưới “Thêm từ khóa phủ định”.
Se pega del sistema nervioso central a través de la médula espinal.
Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống.
Pega la página A4 sobre un papel grueso o una cartulina y recorta los dibujos de Jesús, María Magdalena, los Apóstoles y Tomás.
Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma.
No pega mucho a sus mujeres, canta muy alto.
Không đánh vợ nhiều, hát rất lớn.
La pega es que
Chỉ có bất lợi,
¿A quién se le pega el yiddish?
Vừa nhặt được là sao?
Además el color te pega.
Màu còn hợp với cô nữa.
Introduce o pega una palabra clave negativa por línea en el campo de texto.
Nhập hoặc dán một từ khóa phủ định trên mỗi dòng trong trường văn bản.
Y a diferencia del Juicy Salif, no amenaza con pegarse a su cerebro, sino que simplemente se pega a su cerebro.
Và không giống như công cụ vắt nước cam, nó không đe dọa sẽ gắn vào não của các bạn, mà thay vào đó, nó chỉ đơn giản cứ gắn vào não của các bạn thôi.
Pega el contenido del porta papeles en la posición actual del cursor en la casilla de edición
Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo
Yo sonrío orgulloso mientras me pega un golpecito en el hombro, como hacen todos los hombres que son colegas.
Tôi mỉm cười tự hào khi cậu ta đấm nhẹ cánh tay tôi, như cánh đàn ông vẫn làm với bạn bè.
No te dejaré regresar con alguien que te pega.
Anh sẽ không để em quay lại với cái thằng đã đánh em đâu.
Veo gente que no pega.
Tôi thấy hai người không được ăn ý.
Usted también puede utilizar esto como un área de almacenamiento para los comandos de texto o código que pega repetidamente en sus programas
Bạn cũng có thể sử dụng này như là một khu vực lưu trữ cho các văn bản hoặc mã lệnh bạn liên tục dán vào chương trình của bạn
Y si un anticuerpo se pega a una de estas cosas en la célula, significa: " esto es comida. "
Nếu một kháng thể bị dính vào một trong những thứ này trong tế bào, nó sẽ nghĩ là " thức ăn đây rồi ".
Porque a nuestros amigos del colegio no se les pega, ¿no?
Vì chúng ta không làm đau bạn học của mình, phải không nào?
No entiendo qué pega le ves.
Tớ thực sự không biết chuyện gì giữa cậu và em ấy.
Además, nada pega con Bing.
Oh. Với lại, chẳng có gì hợp với Bing cả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pega trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.