pedido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pedido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lệnh, mệnh lệnh, chỉ lệnh, yêu cầu, nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedido

lệnh

(requisition)

mệnh lệnh

(command)

chỉ lệnh

(command)

yêu cầu

(appeal)

nhu cầu

(request)

Xem thêm ví dụ

He pedido a cientos de mujeres jóvenes que me hablaran de sus “lugares santos”.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Se lo he pedido a Seth.
Seth làm rồi.
Oriente la línea de pedido 1x1 al bloque de anuncios que se ha creado en el paso 1.
Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1.
Solo podrás ver las compras realizadas con esta tarjeta de crédito en tu historial de pedidos si el miembro de tu familia ha seleccionado el método de pago familiar para hacer la compra.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
He pedido al médico de la corte que realice algunas pruebas.
Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra.
En una misma línea de pedido pueden utilizarse claves de segmentación personalizadas y de formato libre; sin embargo, una clave de segmentación concreta solo puede ser de uno de esos dos tipos.
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
La línea de pedido se dirige a "Segmento propio 1 o Segmento propio 2" y el visitante pertenece a ambos: dado que todos los segmentos propios tienen el mismo precio, Ad Manager seleccionará uno de forma aleatoria y solo se le facturará dicho segmento.
Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó.
Tenga en cuenta que las líneas de pedido de Ad Exchange que se configuren en la pestaña "Entrega" de Ad Manager competirán por inventario con las líneas de pedido de la programática garantizada.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
Las solicitudes de propuesta no incluyen líneas de pedido de propuesta.
Các RFP ban đầu không bao gồm các mục hàng đề xuất.
Determina el precio con el que compite una línea de pedido con otras líneas de pedido.
Xác định mức giá mà tại đó mục hàng cạnh tranh với các mục hàng khác.
Uno de las clientas le había pedido que la acompañe a la casa, porque la clienta quería decirle a su madre, a sus hermanos y hermanas de su estatus de VIH y tenía miedo de ir sola.
Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình.
Se trata del caso contrario a las líneas de pedido no garantizadas, que se usan para rellenar impresiones sobrantes o remanentes.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
Para hacerlo, tienen que añadir líneas de pedido de propuesta y modificar la configuración de las propuestas para que se ajusten a la campaña que quiere el comprador.
Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn.
Mi novio y yo hacemos cosas sobre pedido.
Tôi và bạn trai làm về dịch vụ khách hàng
Para calcular el tiempo de entrega total, debe especificar la hora límite para realizar un pedido, el tiempo de preparación y el tiempo de transporte.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
En la segunda columna de la tabla aparecerá uno de los siguientes estados de líneas de pedido:
Một trong những trạng thái mục hàng sau sẽ xuất hiện trong cột thứ hai của bảng.
La Primera Presidencia ha pedido “a las presidencias de estaca y a los obispados que dediquen una o más reuniones de consejo de estaca y de barrio para ver [todo] el DVD.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã yêu cầu “các chủ tịch đoàn giáo khu và các giám trợ đoàn nên để dành một hoặc nhiều buổi họp hội đồng của giáo khu hoặc tiểu giáo khu để xem [toàn bộ] DVD này.
Por ejemplo, el progreso de una línea de pedido podría estar por encima del 100% si el servidor de anuncios anticipa un periodo de tráfico bajo en el futuro.
Ví dụ: tiến trình cho một mục hàng có thể trên 100% nếu máy chủ quảng cáo dự đoán sẽ có một giai đoạn lưu lượng truy cập thấp trong tương lai.
Como resultado, Ad Manager optimiza la entrega de líneas de pedido al inventario de deportes de acuerdo con este patrón de tráfico anterior.
Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này.
¡ Pedid unos rollitos!
Gọi trứng cuộn đi nào!
Creo que fue más un pedido de ayuda que un intento real, la verdad.
Em nghĩ nó muốn ăn vạ hơn là định tự tử thật.
En cualquier regla de precios unificada que cree, puede revisar el número de líneas de pedido remanentes que no alcanzan el precio fijado en la regla.
Đối với bất kỳ quy tắc đặt giá thống nhất nào bạn đã tạo, bạn có thể xem lại số mục hàng còn lại có giá thấp hơn giá đã đặt trong quy tắc.
Antes de definir una línea de pedido de propuesta como Administrada por el editor, compruebe que el comprador con el que está haciendo negocios esté de acuerdo en que las creatividades deban gestionarse en Ad Manager.
Trước khi bạn đặt mục hàng đề xuất thành Do nhà xuất bản quản lý, hãy đảm bảo người mua mà bạn đang cộng tác đồng ý là quảng cáo sẽ được quản lý trong Ad Manager.
¿Entonces por qué ha pedido tantos plátanos?
Vậy chuối để làm gì?
Con las herramientas para solucionar problemas de Ad Manager, puede depurar los espacios publicitarios afectados para consultar qué líneas de pedido compiten por el bloque de anuncios en cuestión y por qué impiden que se entregue la línea de pedido de patrocinio.
Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.